Kết quả tìm kiếm Văn hoá Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Văn+hoá+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈɡɔlɐ], phiên âm An-gô-la), tên chính thức là Cộng hòa Angola (tiếng Bồ Đào Nha: República de Angola, phát âm tiếng Bồ Đào… |
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là cộng đồng cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman… |
Brasil (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) tiếng Bồ Đào Nha: [bɾaˈziw] - "Bra-ziu"), cũng được viết là Brazil theo tiếng Anh, tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: República… |
Đông Timor (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ti'moɾ 'lɛʃtɨ]; tiếng Tetum: Timór Lorosa'e), tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Timor-Leste (tiếng Bồ Đào Nha: República Democrática… |
sĩ Dòng Tên Bồ Đào Nha, Ý và Pháp, bằng việc cải tiến bảng chữ cái Latinh và ghép âm dựa theo quy tắc chính tả của văn tự tiếng Bồ Đào Nha và một chút… |
Đây là một trong năm vùng của Bồ Đào Nha đại lục (phân khu NUTS II). Bờ Tây Bắc Bồ Đào Nha là một vùng đa dạng về văn hoá, vì vậy sự cạnh tranh lịch sử… |
phía Bắc và Đông Bắc; còn phía Tây và Tây Bắc giáp với Bồ Đào Nha và Đại Tây Dương. Tây Ban Nha có biên giới với Maroc thông qua các lãnh thổ nhỏ của nước… |
Bồ Đào Nha: João II, phát âm Bồ Đào Nha: [ʒuɐw]) còn được gọi là là "Vị hoàng tử hoàn hảo" (Tiếng Bồ Đào Nha: o Príncipe Perfeito) là vua của Bồ Đào Nha… |
Rio de Janeiro (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) Rio de Janeiro (phát âm IPA [ˈʁiu dʒi ʒaˈneiɾu]; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "dòng sông của tháng Giêng"), hay còn gọi tắt là Rio là thành phố tại bang… |
Mozambique (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) Mozambique (phiên âm: Mô-dăm-bích; tiếng Bồ Đào Nha: Moçambique hay República de Moçambique, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁɛ'publikɐ dɨ musɐ̃'bikɨ]), là một… |
là "Nhà giáo dục" (tiếng Bồ Đào Nha: "a Educadora") hay "Người mẹ tốt" (tiếng Bồ Đào Nha: "a Boa Mãe"), là Nữ vương Bồ Đào Nha trong 2 lần, đầu tiên vào… |
Đế chế La Mã. Điều này sẽ bao gồm các khu vực nơi tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Pháp và nhiều ngôn ngữ khác, có thể theo dõi nguồn gốc của… |
Alexandre de Rhodes (đề mục Từ điển Việt–Bồ–La) Việt Nam được hình thành nhờ công trình tập thể của các nhà truyền giáo Bồ Đào Nha, và Ý, với sự trợ giúp của các giáo hữu Việt Nam và Nhật Bản, do giáo… |
Vương quốc Malacca (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mã Lai) giáo, và do Parameswara thành lập năm 1402, đến năm 1511 thì bị người Bồ Đào Nha xâm chiếm. Sử người Việt thời nhà Hậu Lê dùng tên Mã Lạt Gia (馬剌加) để… |
Italia (năm 2002), ngôn ngữ Hàn Quốc (năm 2002), ngôn ngữ Bồ Đào Nha (năm 2004), tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam (dành cho người nước ngoài, năm 2004). Năm 2006… |
điểm có tầm quan trọng về văn hóa và thiên nhiên được mô tả trong Công ước Di sản thế giới của UNESCO năm 1972. Bồ Đào Nha đã thông qua công ước này vào… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt văn) Taberd, Từ điển Việt Bồ La, Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Giáo sĩ Bồ Đào Nha và chữ Quốc ngữ Lưu trữ 2005-04-28 tại Wayback Machine * GS Lâm Văn Bé, Sách tiếng Việt… |
Pedro Santana Lopes (thể loại Chính khách Bồ Đào Nha) tiếng Bồ Đào Nha: [pedɾu sɐtɐnɐ lɔpɨʃ], sinh ngày 29 tháng 6 năm 1956), một luật sư và chính trị gia người Bồ Đào Nha, là Thủ tướng Bồ Đào Nha từ năm… |
São Tomé và Príncipe (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: República Democrática de São Tomé e Príncipe) là một đảo quốc gần Gabon tại châu Phi. São Tomé là tên gọi Thánh Tôma trong tiếng Bồ Đào Nha… |