Kết quả tìm kiếm Vùng đất thấp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vùng+đất+thấp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vùng đất thấp (tiếng Hà Lan: de Nederlanden, tiếng Đức: die Niederlande, tiếng Anh: the Netherlands, tiếng Tây Frisia: Nederlân, phiên âm tiếng Việt:… |
Hà Lan (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ German) trong một quan hệ chỉ thị với một vùng đất cao hơn. Trong trường hợp Các Vùng đất thấp / Hà Lan, vị trí địa lý của vùng "hạ" ít nhiều nằm tại hạ lưu và… |
ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng ngập… |
Vùng đất thấp Biển Đen (tiếng Ukraina: Причорноморська низовина) là một điểm đặc trưng địa lý chính của khu vực phía bắc biển Đen và đồng bằng Đông Âu… |
vực Maya, những vùng đất bị bỏ hoang không được tái định cư nhanh chóng trong Hậu cổ điển. Hoạt động con người chuyển sang vùng đất thấp phía bắc và Cao… |
Trung Quốc bành trướng ra xung quanh từ một vùng đất chính tại Bình nguyên Hoa Bắc và lan ra tận các vùng phía Đông, Đông Bắc, và Trung Á. Trong hàng… |
Colombia (thể loại Quốc gia vùng Caribe) hai vùng của Colombia: các vùng đất thấp ven biển Caribe và Sierra Nevada de Santa Marta, cả hai đều nằm ở phía bắc đất nước. Các vùng đất thấp phía… |
Slovakia (đề mục Khí hậu những vùng đất thấp) người Avar, tiến hành cuộc xâm lược của họ vào vùng Trung Danube. Người Avar chiếm các vùng đất thấp thuộc Đồng bằng Pannonian, lập ra một đế chế thống… |
Trâu Anoa (đổi hướng từ Trâu lùn vùng đất thấp) Trâu rừng nhỏ hay trâu lùn, trâu Anoa (Bubalus depressicornis) là một phân chi của chi Trâu bao gồm hai loài có nguồn gốc từ Indonesia, trong họ Họ Trâu… |
Đồng bằng (thể loại Đất nông nghiệp) địa lý học, một vùng đồng bằng (chữ Nôm: 垌平) hay bình nguyên (Tiếng Trung: 平原) là một vùng đất đai rộng lớn với địa hình tương đối thấp — nghĩa là nó tương… |
trong tình trạng nuôi nhốt tại Sở thú Antwerp ở Bỉ. Những con khỉ đột vùng đất thấp miền Đông chỉ được tìm thấy ở Congo được đưa vào Bảng Đỏ các loài cực… |
(thuộc Đức ngày nay; tiếng Đức: Niedersachsen) và các quốc gia thuộc vùng đất thấp. Người Jute, có từ bán đảo Jutland (thuộc Đan Mạch ngày nay, tiếng Đan… |
Bỉ (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Pháp) nói tiếng Đức. Về mặt lịch sử, Bỉ nằm tại một khu vực được gọi là Các vùng đất thấp (Nederlanden), lớn hơn một chút so với liên minh Benelux hiện nay. Khu… |
ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập… |
là bình nguyên (vùng đất thấp) và planum được dịch là cao nguyên (vùng đất cao), phân biệt với terra được dịch là cao địa (vùng đất rộng lớn ở trên cao)… |
Tanzania. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước, và đầm… |
rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, và sông… |
Đồng bằng sông Cửu Long (đổi hướng từ Vùng đồng bằng Nam Bộ) ven sông lẫn dọc theo một số giồng cát ven biển và đất phèn trên trầm tích đầm mặn trũng thấp như vùng Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên – Hà Tiên, tây… |
loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Chúng… |
rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng đất thấp, đầm nước ngọt có nước theo mùa, và vùng đồng… |