Kết quả tìm kiếm Viện Hàn Lâm Pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viện+Hàn+Lâm+Pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
học thuật nghiên cứu thời hiện đại cũng được gọi là "Viện hàn lâm", xem bài Học viện. Hàn lâm viện (翰林院, Hanlin Academy) là một tổ chức trong các triều… |
Viện Hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:L'Académie française) là thể chế học thuật tối cao liên quan tới tiếng Pháp. Hàn lâm viện này được thành lập năm 1635 bởi… |
Genevoix của Viện hàn lâm Pháp (tiếng Pháp: Prix de l'Académie française Maurice-Genevoix) là một giải thưởng văn học hàng năm của Viện hàn lâm Pháp được thành… |
từ "Viện hàn lâm" dẫn đến bài viết này. Để tìm hiểu về cơ quan cùng tên thuộc về nhà nước phong kiến Á Đông thời xưa, xem bài Hàn lâm viện. Học viện và… |
tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:Grand prix du roman de l’Académie française) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp, dành cho tiểu… |
cho Thơ của Viện hàn lâm Pháp (tiếng Pháp: Grand prix de poésie de l'Académie française) là một giải thưởng văn học của Viện hàn lâm Pháp. Giải này được… |
học của Viện Hàn lâm Pháp (tiếng Pháp: Grand prix de littérature de l’Accadémie française) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp dành cho… |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam Academy of Science and Technology, viết tắt là VAST) là cơ quan thuộc Chính phủ, thực hiện… |
Thơ ngụ ngôn La Fontaine (thể loại Truyền thuyết Pháp) của nền văn học Pháp và sau được dùng làm sách giáo khoa tại Pháp. Cũng nhờ tác phẩm này mà La Fontaine được tuyển vào Viện Hàn Lâm Pháp (L'Académie française)… |
Viện Hàn lâm Khoa học Pháp (tiếng Pháp: Académie des sciences) là một hội học thuật được thành lập năm 1666 bởi Louis XIV theo đề nghị của Jean-Baptiste… |
Giải thưởng lớn văn học Paul Morand (thể loại Giải thưởng văn học Pháp) Văn học Paul Morand (tiếng Pháp: Grand prix de littérature Paul-Morand) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp, dành cho toàn bộ tác phẩm của… |
Jacqueline Pagnol (thể loại Nữ diễn viên điện ảnh Pháp) Bouvier, là một nữ diễn viên điện ảnh người Pháp và là vợ góa của nhà văn, nhà làm phim kiêm viện sĩ Viện hàn lâm Pháp Marcel Pagnol. Jacqueline sinh ngày 6… |
Jean-Christophe (tiểu thuyết) (thể loại Tiểu thuyết Pháp) học năm 1915. Tập cuối cùng của bộ truyện cũng giành giải thượng Viện Hàn lâm Pháp năm 1912. Nhiều nét dựa trên cuộc đời của Beethoven (người mà Rolland… |
Giải thưởng La Mã (thể loại Giải thưởng Pháp) khắc (chạm trổ). Người đoạt giải "Khôi nguyên La Mã" sẽ được gửi đến Viện Hàn lâm Pháp ở Roma (Académie de France à Rome) được thành lập năm 1666 bởi Jean-Baptiste… |
Giải René Clair (thể loại Pháp năm 1994) Giải René Clair (tiếng Pháp: Prix René-Clair) là một giải thưởng hàng năm của Viện Hàn lâm Pháp dành cho toàn bộ tác phẩm điện ảnh của một nhà làm phim… |
Giải thưởng Tiểu luận (thể loại Giải thưởng văn học Pháp) Giải thưởng Tiểu luận (tiếng Pháp: Prix de l'Essai) là một giải thưởng văn học hàng năm của Viện hàn lâm Pháp, được thành lập năm 1971 với sự hỗ trợ của… |
Jules Roy (thể loại Nhà văn Pháp) 1907 – 15.6.2000) là quân nhân và nhà văn người Pháp, đã đoạt Giải thưởng lớn Văn học của Viện Hàn lâm Pháp năm 1958. Jules Roy sinh tại Rovigo (Algérie)… |
Jean d'Ormesson (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) dirai malgré tout que cette vie fut belle (2016). Ông được bầu vào Viện hàn lâm Pháp vào năm 1973. Từ năm 1974 tới năm 1977, ông là chủ biên nhật báo Le… |
Giải Guizot (thể loại Pháp năm 1994) Giải Guizot (tiếng Pháp: Prix Guizot) là một giải thưởng của Viện hàn lâm Pháp được thiết lập năm 1994, dành cho những tác giả có tác phẩm xuất sắc về… |
Charles Perrault (thể loại Thành viên Viện hàn lâm Pháp) Sác-lơ Pê-rôn, là một nhà văn người Pháp nổi tiếng, thành viên của Viện hàn lâm Pháp (Académie française). Ông là người đặt nền móng cho một thể loại văn… |