Kết quả tìm kiếm Viết tắt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viết+tắt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các chữ viết tắt truyền thống cho các tiểu bang Hoa Kỳ và lãnh thổ được sử dụng rộng rãi đối với địa chỉ thư tín trước khi chữ viết tắt của Bưu điện Hoa… |
Viết tắt là một dạng rút gọn cách viết của một từ hoặc từ ngữ. Thông thường, nó bao gồm một hoặc nhiều chữ cái lấy từ chính từ ngữ được viết tắt. Ví dụ… |
cách viết tắt không nhất định theo một thể duy nhất. Do các chữ Latinh không có độ dài cố định nên không thể đoán trước kích thước của câu từ, viết tắt thường… |
MC (định hướng) (thể loại Tất cả các trang bài viết định hướng) mC trong từ điển mở Wiktionary. MC có thể là: Người dẫn chương trình (viết tắt từ chữ tiếng Anh Master of Ceremonies) nói chung MC truyền hình hay người… |
LGBT (thể loại Từ viết tắt từ chữ đầu) LGBT hoặc LGBT+ là một từ viết tắt từ chữ đầu, thay thế cho cho Lesbian (đồng tính luyến ái nữ), Gay (đồng tính luyến ái nam), Bisexual (song tính luyến… |
Đây là danh sách các từ viết tắt về kinh doanh và tài chính trong tiếng Anh. 1H - Nửa đầu năm ADR - Biên lai lưu ký Hoa Kỳ AOP - Kế hoạch hoạt động hàng… |
Dấu chấm (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) Dấu chấm có thể dùng để đánh dấu sự viết tắt: Pty. Ltd. Các đại từ xưng hô trong tiếng Anh rất thường được viết tắt với dấu chấm: Mr.; Dr.; Mrs.;... Ngoài… |
Năm (thể loại Bài viết có trích dẫn không khớp) ka (viết tắt của kiloannus), bằng 103 a, 103 năm hay một nghìn năm. Ma (viết tắt của megaannus), bằng 106 a, 106 năm hay một triệu năm. Ga (viết tắt của… |
Tiki (thể loại Bài viết với giọng điệu quảng cáo) Tiki là viết tắt của “Tìm kiếm & Tiết kiệm”, là tên của website thương mại điện tử Việt Nam. Thành lập từ tháng 3 năm 2010, Tiki hiện đang là trang thương… |
Micrômét (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) Một micrômét (viết tắt là µm) là một khoảng cách bằng một phần triệu mét (10−6 m). Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn… |
.com (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) .com (viết tắt của từ commercial - thương mại, hoặc company - công ty) là tên miền cấp một (gTLD) dành cho các tổ chức kinh tế thương mại, được sử dụng… |
MILF (thể loại Từ viết tắt từ chữ đầu) MILF là từ viết tắt của câu "Mother/Mom/Mama I'd Like to Fuck" (tạm dịch: Bà mẹ mà tôi muốn làm tình). Đây là tiếng lóng thông tục chỉ những người phụ… |
Từ viết tắt từ chữ đầu hay từ cấu tạo là một cách viết tắt dùng các chữ cái đầu tiên của một số từ trong một cụm từ. Tùy theo bao nhiêu từ trong đó bắt… |
S (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) cái Cyrill, S tương đương với С và s tương đương với с. Hình dạng lãnh thổ Việt Nam là hình chữ S. Kích cỡ quần áo Small có nghĩa là nhỏ viết tắt là S… |
M (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) bảng chữ cái Cyrill, M tương đương với М và m tương đương với м. Kích cỡ quần áo Medium có nghĩa là trung bình viết tắt là M {{thể loại Commons| Mì gói… |
L (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) dưới dạng số La mã, L có giá trị là 50. Trong ngôn ngữ học, L. là lối viết tắt cho tiếng Latinh. Theo mã số xe quốc tế, L được dùng cho Lục Xâm Bảo (Luxembourg)… |
Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (thể loại Tất cả bài viết cần được wiki hóa) tiếng Anh là Military Commercial Joint Stock Bank), gọi tắt là Ngân hàng Quân đội, viết tắt là MBBank, là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam… |
quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam) tên viết tắt: "Vietcombank", là ngân hàng lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt… |
Radio France Internationale, viết tắt là RFI là một đài phát thanh trong hệ thống phát thanh của Pháp, phủ sóng phát thanh tại Paris và toàn thế giới.… |
Nanômét (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) Một nanômét (viết tắt là nm) là một đơn vị bằng 1.10−9 m Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa… |