Kết quả tìm kiếm Ung thư phổi tế bào nhỏ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ung+thư+phổi+tế+bào+nhỏ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trong phổi (ung thư phổi nguyên phát) là ung thư biểu mô,. Ung thư phổi được chia làm hai loại chính là ung thư phổi tế bào nhỏ (SCLC) và ung thư phổi không… |
Ung thư (tiếng Anh: cancer) là một nhóm các bệnh liên quan đến việc tăng sinh tế bào một cách mất kiểm soát và những tế bào đó có khả năng xâm lấn những… |
Ung thư phổi tế bào nhỏ (tiếng Anh: Small-cell carcinoma, viết tắt SCC) là một dạng ung thư ác tính thường xảy ra bên trong phổi mặc dù nó có thể phát… |
Ung thư ruột hay ung thư đại trực tràng là tên gọi chung của ung thư ruột kết và ung thư trực tràng, tức là ung thư phát triển từ ruột kết hay trực tràng… |
biệt là thực quản, phổi, hạch bạch huyết và gan. Ung thư dạ dày mỗi năm có thể gây ra 800.000 ca tử vong trên khắp thế giới. Ung thư dạ dày thường không… |
bởi các tế bào của hệ miễn dịch ở hầu hết các động vật nhằm chống lại các tác nhân ngoại lai như virus, vi khuẩn, ký sinh trùng và tế bào ung thư. Nó chỉ… |
ung thư hắc tố, một dạng ung thư da. Nó đang trải qua thử nghiệm lâm sàng để điều trị ung thư biểu mô phổi tế bào không nhỏ (NSCLC), ung thư phổi tế bào… |
truyền hoặc quá trình trao đổi chất của tế bào trong cơ thể. Nhiều chất phóng xạ được xem là tác nhân gây ung thư, tuy nhiên nguyên nhân là do nó phát xạ… |
sử dụng để điều trị ung thư hạch, đa u tủy, ung thư bạch cầu, ung thư buồng trứng, ung thư vú, ung thư phổi tế bào nhỏ, u nguyên bào thần kinh và sarcoma… |
Cloromethyl methyl ete (thể loại Chất gây ung thư nhóm 1 IARC) đến như là chất gây ung thư ở người. Phơi nhiễm kinh niên có thể làm tăng nguy cơ ung thư hô hấp, bao gồm cả ung thư phổi tế bào nhỏ. Nó là một trong số… |
ung thư. Chết rụng tế bào là kiểu chết tế bào được lập trình thông dụng nhất và được hiểu rõ nhất hiện nay. Trong nhiều trường hợp khái niệm chết tế bào… |
thư phổi tế bào nhỏ, vú, tụy và đường mật ở một số quốc gia ở châu Á. Nó đã không được FDA chấp thuận. Nó cũng đang được phát triển để điều trị ung thư… |
Hệ bạch huyết (đề mục Ung thư bạch huyết) động vật có xương sống chống lại mầm bệnh, các dị vật và các tế bào biến dạng (ung thư). Ngoài nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nó cũng là một phần của hệ tuần… |
Hồng cầu (đổi hướng từ Tế bào hồng cầu) huyết cầu (có nghĩa là tế bào máu đỏ), là loại tế bào máu có chức năng chính là hô hấp, chuyên chở hemoglobin, qua đó đưa O2 từ phổi đến các mô. Enzyme carbonic… |
Trung tâm Ung thư của Mỹ. Ung thư phổi tế bào nhỏ có tỷ lệ sống 5 năm là 4% cũng theo trang web của Trung tâm Ung thư của Mỹ. Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ báo… |
Nivolumab (thể loại Thuốc chống ung thư) điều trị bậc hai đối với ung thư phổi không phải tế bào nhỏ vảy, và là phương pháp điều trị bậc hai đối với ung thư biểu mô tế bào thận hiện nay. Nivolumab… |
Vincristine (thể loại Thuốc chống ung thư) ung thư. Điều này bao gồm bệnh bạch cầu lymphocytic cấp tính, bệnh bạch cầu myeloid cấp tính, bệnh Hodgkin, u nguyên bào thần kinh và ung thư phổi tế… |
trong hệ sinh dục nam. Ung thư tuyến tiền liệt phát triển chậm, tuy nhiên, có những trường hợp ung thư di căn. Các tế bào ung thư có thể di căn (lan) từ… |
đến nguy cơ ung thư vú. Người ta nhận thấy estrogen đẩy mạnh ung thư vú ở chuột trong thí nghiệm, và trên mẫu nuôi cấy các tế bào ung thư vú thì estrogen… |
chung là bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Nghẽn mạch phổi Nhiễm trùng phổi, Viêm phổi, Phù phổi Ung thư phổi Tràn khí màng phổi Tràn dịch màng phổi Xơ nang Tăng… |