Kết quả tìm kiếm Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tỉnh+trưởng+Chính+phủ+Nhân+dân", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân (tiếng Trung: 省级行政区行政首长, bính âm tên Tiếng Trung: Shěng jí Xíngzhèngqū Xíngzhèng Shǒuzhǎng, Từ Hán – Việt: Tỉnh cấp hành chính… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông (Tiếng Trung Quốc: 广东省人民政府省长, Bính âm tên Tiếng Trung: Guǎng Dōng shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Quảng Đông… |
tịch Chính phủ Nhân dân Trung ương. Từ năm 1975 không có chức vụ Chủ tịch nước mà vai trò đại diện quốc gia được chuyển sang cho Ủy viên trưởng Ủy ban… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân (tương ứng có Thị trưởng Thành phố, Chủ tịch Khu tự trị), quản lý hành chính. Người đứng đầu hai đặc khu hành chính là… |
hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay Chính phủ Nhân dân Trung… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh An Huy (tiếng Trung: 安徽省人民政府省长, pinyin: Ān Huī xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, An Huy tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang (tiếng Trung: 浙江省人民政府省长, pinyin: Zhè Jiāng shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Chiết Giang tỉnh Nhân dân… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hắc Long Giang (tiếng Trung: 黑龙江省人民政府省长, pinyin: Hēilóngjiāng xǐng Rénmín Zhèngfǔ Shěng zhǎng), gọi tắt là Tỉnh trưởng… |
Trước khi có tên là Chính phủ, cơ quan này được gọi với tên là Hội đồng Chính phủ trong giai đoạn 1959-1980 và Hội đồng Bộ trưởng trong giai đoạn 1980-1992… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tây (tiếng Trung: 江西省人民政府省长, pinyin: Jiāng Xī shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Giang Tây tỉnh Nhân dân Chính… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Nam (tiếng Trung: 湖南省人民政府省长, pinyin: Hú Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Hồ Nam tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến (tiếng Trung: 福建省人民政府省长, pinyin: Fú Jiàn xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Phúc Kiến tỉnh Nhân dân Chính… |
Chính ủy, phó chính ủy một đơn vị sẽ áp dụng quân hàm y như với chỉ huy trưởng, chỉ huy phó của đơn vị đó. Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Bí thư Tỉnh… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Tứ Xuyên (Tiếng Trung Quốc: 四川省人民政府省长, Bính âm tên Tiếng Trung: Sì Chuān shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Tứ Xuyên tỉnh Nhân… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Cát Lâm, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hồ Bắc (tiếng Trung: 湖北省人民政府省长, pinyin: Hú Běi shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Hồ Bắc tỉnh Nhân dân Chính phủ Tỉnh… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Bắc được bầu cử bởi Đại hội Đại biểu nhân dân tỉnh Hà Bắc, lãnh đạo bởi thành viên của Đảng Cộng sản Trung Quốc… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Giang Tô (tiếng Trung: 江苏省人民政府省长, pinyin: Jiāng Sū xǐng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Giang Tô tỉnh Nhân dân Chính… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Hà Nam (Tiếng Trung Quốc: 河南省人民政府省长, Bính âm tên Tiếng Trung: Hé Nán shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Hà Nam tỉnh Nhân dân… |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông (tiếng Trung: 山东省人民政府省长, pinyin: Shān Dōng shěng rénmín zhèngfǔ shěng zhǎng, Sơn Đông tỉnh Nhân dân Chính… |