Kết quả tìm kiếm Tỉnh Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tỉnh+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh (tiếng Trung: 省, pinyin: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa… |
Hà Nam (tiếng Trung: 河南; pinyin: Hénán), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên… |
quyền Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát. Các bản đồ được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa công bố (và các nguồn khác áp dụng quan điểm của nước này) vẽ tỉnh Đài Loan… |
Hà Bắc (đổi hướng từ Tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc) Hà Bắc (tiếng Trung: 河北; pinyin: Hébĕi; Wade–Giles: Ho-pei; bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc. Giản xưng của Hà Bắc… |
quyền tài phán tại 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 đô thị trực thuộc và 2 đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao. Chính phủ Trung Quốc cũng tuyên bố chủ quyền… |
Nam. Những tỉnh trên còn được gọi là các tỉnh biên giới phía Bắc. Các địa phương của Trung Quốc tiếp giáp với đường biên giới này là tỉnh Vân Nam và khu… |
Quảng Đông (đổi hướng từ Quảng Đông, Trung Quốc) (tiếng Trung: 广东; pinyin: Guǎngdōng) là một tỉnh phía Nam Trung Quốc, nằm ven bờ Biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quảng Đông là tỉnh đông nhất… |
Sơn Đông (đổi hướng từ Sơn Đông (Trung Quốc)) Shan-tung) là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc. Năm 2018, Sơn Đông là tỉnh đông thứ hai về số dân, đứng thứ ba về kinh tế Trung Quốc với 100,4 triệu… |
Thanh Hải (đổi hướng từ Thanh Hải, Trung Quốc) Thanh Hải (tiếng Trung: 青海; pinyin: Qīnghǎi), là một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc. Năm 2018, Thanh Hải là tỉnh đứng thứ ba mươi mốt về số dân, đứng… |
Sơn Tây (đổi hướng từ Sơn Tây, Trung Quốc) (tiếng Trung Quốc: 山西; Bính âm tên Tiếng Trung: Shānxī; Wade-Giles: Shan-hsi, nghe; bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc. Năm 2018… |
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp tỉnh của tq cc theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP). Năm 2022, đạt GDP hơn 135.000 tỷ NDT. Mức GDP tình theo USD… |
Hải Nam (đổi hướng từ Tỉnh Hải Nam) tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ hai mươi tám về kinh tế Trung Quốc với… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; Hán Việt: Trung Quốc; pinyin: Zhōngguó; Wade-Giles: Chung-kuo; phát âm) là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền… |
của Trung Quốc (phồn thể: 自治區, Tiếng Trung: 自治区, pinyin: zīzhìqù) là các đơn vị hành chính tương đương tỉnh và là nơi các sắc tộc thiểu số ở Trung Quốc có… |
Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng Tỉnh cấp Hành chính khu Ủy viên Hội Bí thư) là vị trí cán bộ địa phương thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Trung Quốc bao… |
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp một của Trung Quốc theo tổng sản phẩm quốc nội bình quân của đơn vị đó trong một số năm nhất định. Tỷ giá hối… |
Hồ Nam (đổi hướng từ Tỉnh Hồ Nam) (tiếng Trung: 湖南; pinyin: Húnán; nghe) là một tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nằm ở khu vực trung-nam của quốc gia. Năm 2018, Hồ Nam là tỉnh đứng… |
Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc… |
Quý Châu (đổi hướng từ Tỉnh Quý Châu) 244 NDT (tương ứng 6.233 USD). Tỉnh lị của Quý Châu là Quý Dương. So với các tỉnh khác của Trung Quốc, Quý Châu là tỉnh khá nghèo, nền kinh tế chưa phát… |
Phúc Kiến (đổi hướng từ Tỉnh Phúc Kiến) một tỉnh nằm ở ven Biển Đông nam của đại lục Trung Quốc. Năm 2018, Phúc Kiến là tỉnh đông thứ mười lăm về số dân, đứng thứ mười về kinh tế Trung Quốc với… |