Kết quả tìm kiếm Tết Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tết+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
từ "Tết" được nhắc đến rất nhiều lần trong bài hát "Ngày Tết quê em" của Từ Huy: Tết Tết Tết Tết đến rồi Tết Tết Tết Tết đến rồi Tết Tết Tết Tết đến rồi… |
của Nhật Bản (tiếng Nhật: shōgatsu 正月 (Chính Nguyệt) hay là oshōgatsu) cũng tương ứng với lễ mừng năm mới của Tết Trung Quốc, Tết Hàn Quốc và Tết Việt… |
dương lịch Tết Nhật Bản, hay còn gọi là Chính nguyệt (1 tháng 1 dương lịch) Tết Ba Tư, hay còn gọi là Nowrūz, 19, 20, 21 hay 22 tháng 3 Tết Lào, hay còn… |
cổ xưa. Tết Trung Hoa tương tự Tết Nguyên Đán của Việt Nam, Tết Hàn Quốc, Tết Nhật Bản, Tết Tây Tạng, Tết Mông Cổ. Tết này được tổ chức trong cộng đồng… |
Nền văn hóa Nhật Bản từ xa xưa đã mang nhiều nét độc đáo và đặc sắc riêng. Với vị trí địa lý đặc biệt khi bao quanh hoàn toàn bởi biển và do các hòn đảo… |
một số nước như Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Việt Nam. Tết Đoan Ngọ tồn tại từ lâu trong văn hóa dân gian phương Đông và… |
người lao động Nhật Bản. Hai kỳ nghỉ lễ khác ở Nhật Bản được tổ chức trong hầu hết hoặc trong cả tuần là dịp Tết mừng năm mới của Nhật Bản vào tháng 1 và… |
Bít tết (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bifteck /biftɛk/ trong tiếng Anh cũng thường được gọi ngắn gọn là steak), là một món ăn bao gồm miếng thịt bò lát… |
Tết Dương lịch, hay Tết Tây, hay Tết Quốc Tế (tiếng Anh: New Year's Day, New Year's hoặc New Year) là một ngày lễ diễn ra vào ngày 1 tháng 1, ngày đầu… |
Uta-garuta (thể loại Bài lá Nhật Bản) chơi bài mà chúng được sử dụng. Trò chơi này thường được chơi trong dịp Tết Nhật Bản. Trên mỗi thẻ sẽ viết một bài thơ waka. Bộ bài chuẩn sử dụng 100 bài… |
Tết Trung thu (chữ Nôm: 節中秋; tiếng Trung: 中秋節 (Trung thu tiết)/ Zhōngqiū jié; Tiếng Hàn: 한가을 축제; Tiếng Nhật: お月見の日、中秋節(ちゅうしゅうせつ)、; Tiếng Anh: Mid-autumn… |
Lễ hội Chol Chnam Thmay (đổi hướng từ Tết Campuchia) là Vào và Chnăm Thmay là Năm Mới. Lễ Chôl Chnăm Thmay cũng là những ngày Tết của Campuchia, Lào, Thái Lan, Myanmar, Sri Lanka. Ngoài tôn giáo chinh là… |
Sự kiện Tết Mậu Thân (sách báo Việt Nam thường gọi là Tổng công kích và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968) là cuộc tổng tiến công và vận động quần chúng nổi dậy… |
Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều gia vị mà chú trọng làm nổi bật hương vị tươi ngon… |
Osechi (thể loại Ẩm thực Nhật Bản) lý) là bữa cỗ mừng Tết Nhật Bản. Truyền thống này khởi đầu từ thời kỳ Heian (794-1185). Osechi là thức ăn đặc biệt của người Nhật cả về hình thù lẫn nội… |
Tết Nguyên Tiêu (Chữ Nho: 節元宵)Tết Thượng Nguyên, Rằm Tháng Giêng là ngày lễ hội truyền thống của Việt Nam và Trung Quốc . Lễ hội trăng rằm từ giữa đêm… |
tháng 1, Tết âm lịch (gồm ngày cuối tháng Chạp, ngày 1 tháng Giêng và ngày 2 tháng Giêng), Ngày Phật đản, Ngày Thiếu nhi, Ngày Tưởng niệm, Tết Trung thu… |
Zōni (thể loại Ẩm thực Nhật Bản) một món súp của Nhật Bản có chứa bánh gạo mochi ở bên trong. Món ăn này có mối liên hệ mật thiết tới dịp Tết ở Nhật Bản và là phiên bản truyền thống của… |
Giao thừa (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) để vinh danh vị thần Toshigamisama. Trước đây, Nhật Bản ăn Tết theo Âm lịch nhưng đã chuyển sang ăn Tết theo Dương lịch kể từ năm 1873. Từ năm 1844 đến… |
dùng nấu bít tết, sukiyaki, shabu shabu (lẩu), sashimi (gỏi ăn sống), teppanyaki (nướng chảo) và nhiều cách khác. Bò Kobe được nuôi ở Nhật Bản từ thế kỉ… |