Kết quả tìm kiếm Tính chất Giới Từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tính+chất+Giới+Từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biệt các tính từ với các từ như từ hạn định (tiếng Anh: determiner - một từ, ví dụ như từ chỉ số đếm, mạo từ, tính từ sở hữu,... xác định/giới hạn nghĩa… |
thực ra cách gọi này là sai về bản chất. Khác với giới tính, đồng tính là một xu hướng tính dục. Sinh sản hữu tính bao gồm sự kết hợp và pha trộn các… |
với động từ, tính từ, danh từ trong cùng ngôn ngữ. Nhưng vẫn có ngoại lệ, ví dụ trong tiếng Celtic (xem giới từ bị biến cách). Những tính chất dưới đây… |
Liên giới tính (Tiếng Anh: Intersex) là thuật ngữ chỉ những người có những đặc điểm giới tính (bao gồm bộ phận sinh dục, cơ quan sinh sản, nội tiết tố… |
Quy luật lượng - chất hay còn gọi là quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là một trong ba quy… |
Giáo dục giới tính là một thuật ngữ rộng miêu tả việc giáo dục về giải phẫu sinh dục, sinh sản, quan hệ tình dục, sức khỏe sinh sản, các mối quan hệ tình… |
Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người… |
lập giữa vật chất với ý thức, về tính thống nhất vật chất của thế giới, về tính khái quát của phạm trù vật chất và sự tồn tại của vật chất dưới các dạng… |
Đồng tính luyến ái là sự hấp dẫn tình dục, sự hấp dẫn lãng mạn hoặc hành vi tình dục giữa những người cùng giới tính hoặc giới tính xã hội. Là một xu hướng… |
loại các từ; như trong tiếng Pháp la guerre có giới tính là giống cái và le père là giống đực. Giới tính sinh học hoặc giới tính xã hội. Tính Tất cả các… |
giới tính hay kỳ thị giới tính (tiếng Anh: sexism), một thuật ngữ xuất hiện giữa thế kỷ 20, là một dạng niềm tin hay thái độ cho rằng một giới tính là… |
LGBT ở Việt Nam (đổi hướng từ Đồng tính, lưỡng giới và chuyển giới ở Việt Nam) LGBT ở Việt Nam bao gồm những người đồng tính luyến ái, song tính luyến ái và người chuyển giới. LGBT là cụm từ viết tắt các chữ cái đầu gồm Lesbian, Gay… |
mối liên hệ phổ biến là tính thống nhất vật chất của thế giới. Bởi lẽ, bản chất của thế giới là vật chất. Vật chất có thuộc tính chung nhất là tồn tại khách… |
từ cả trong nước và quốc tế vì quá chú trọng vào học thuộc lòng và sự chênh lệch quá lớn về chất lượng giáo dục giữa nông thôn với thành thị . Tính đến… |
như những thuộc tính cụ thể của các dạng thực thể vật chất khác nhau trong thế giới tự nhiên. Các thực thể vật chất có thể ở dạng từ trường (cấu tạo bởi… |
động từ. Chức vụ điển hình của động từ trong câu là vị ngữ; khi làm chủ ngữ, chũng sẽ mất khả năng kết hợp với phó từ. Từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự… |
với xu hướng tính dục, hoặc như một tính từ để làm rõ đặc điểm hoặc liên kết các danh từ với đồng tính nữ hoặc sự thu hút với người cùng giới. Việc sử dụng… |
Tự nhiên (đổi hướng từ Thế giới vật chất) nghĩa rộng nhất, là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất. "Tự nhiên" nói đến các hiện tượng xảy ra trong thế giới vật chất, và cũng nhắc đến sự sống… |
Từ đa nghĩa (cách gọi khác từ nhiều nghĩa) là những từ có một số nghĩa biểu thị những đặc điểm, thuộc tính khác nhau của một đối tượng, hoặc biểu thị những… |
Ý thức (triết học) (đề mục Bản chất) tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc người, là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ não người. Nếu không có sự tác động của thế giới khách… |