Kết quả tìm kiếm Tên gọi Kana Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Kana", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Morisawa Kana (森沢 (もりさわ) かな (), Morisawa Kana? 9 tháng 5 năm 1992 –) là một nữ diễn viên khiêu dâm và YouTuber người Nhật Bản. Cô thuộc về công ti T-Powers… |
Momonogi Kana (桃乃木 (もものぎ) かな () (Đào-Nãi-Mộc Hương-Nại), Momonogi Kana? 24 tháng 12 năm 1996 –) là một nữ diễn viên khiêu dâm và ca sĩ người Nhật Bản… |
hình ở Nhật Bản là kanji (漢字). Có ba loại chữ kana: chữ thảo hiện đại hiragana (ひらがな), trước đây được gọi là một loại chữ viết cho phụ nữ; chữ góc cạnh… |
Katakana (thể loại Kana) dài bằng cách cho thêm nguyên âm kana thứ hai vào sau, còn trong katakana, thường sử dụng một dấu gạch mở rộng gọi là chōon. Dấu gạch này trong cách… |
trung thần) là tên thường gọi của Kana-dehon Chūshingura, một tiết mục biểu diễu của thể loại kịch múa rối Jōruri (Tịnh Lưu Ly, hay còn gọi là Bunraku) và… |
thói quen đặt tên của các nghệ sĩ nổi tiếng, hậu tố -ko trở nên ít phổ biến hơn. Đồng thời, tên gọi có xuất xứ phương Tây, viết bằng kana, đang trở nên… |
thứ sáu. Trong tiếng Nhật và tiếng Hàn, ngày này được gọi là Thổ Diệu Nhật (Kanji/Hanja: 土曜日, Kana: どようび - do yōbi, Hangeul: 토요일 - to yo il), nghĩa là "ngày… |
Nakamura Kazuha (Kana: なかむらかずは, Hangul: 나카무라 카즈하, Kanji: 中村一葉, Hán việt: Trung Thôn Nhất Diệp; sinh ngày 9 tháng 8 năm 2003). Được biết đến nhiều với nghệ… |
mỗi đơn vị trong 「い・っ・ぽ・ん」 được gọi là mora (phách). Mora trong tiếng Nhật nói chung có thể hệ thống hoá dựa trên kana (仮名, bảng chữ tiếng Nhật). Ippon… |
One Piece (thể loại Lỗi CS1: tham số không tên) One Piece (ワンピース, Wan Pīsu?), từng được xuất bản tại Việt Nam dưới tên gọi Đảo Hải Tặc là bộ manga dành cho lứa tuổi thiếu niên của tác giả Oda Eiichiro… |
Hiragana (thể loại Kana) gọi tên từ lâu, không có chữ Hán tương ứng. Ví dụ: meshi (めし, "thức ăn"), yadoya (やどや, "nhà trọ"). Trong những trường hợp nói chung là sử dụng kana chứ… |
Illit (nhóm nhạc) (đề mục Tên gọi) ILLIT, Tiếng Hàn: 아일릿; Romaja: aillit; trước đây còn có tên là I'll-It) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi Belift Lab, một công ty trực thuộc… |
Tiên cũng gọi là Nachimban (Tiếng Hàn: 나침반; Hanja: 羅針盤; Hán-Việt: "la châm bàn"). Ở Nhật Bản thì gọi phức tạp hơn là Hōījishin (Kanji: 方位磁針, Kana: ほういじしん;… |
Furigana (thể loại Kana) danh) là một loại chữ viết hỗ trợ cho việc đọc tiếng Nhật, bao gồm những kana được in nhỏ hơn bên cạnh một kanji hay một ký tự nào đó khác nhằm biểu đạt… |
Hàn: 베이비몬스터; Romaja: Beibimonseuteo, cách điệu bằng các chữ in hoa), còn được gọi là Baemon (Tiếng Hàn: 배몬; Romaja: Baemon), là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được… |
Hwang Hyun-jin (Hangul: 황현진, Hanja: 黄铉辰, Kana: ファン・ヒョンジン, sinh ngày 20 tháng 3 năm 2000), thường được biết đến với nghệ danh Hyunjin, là một nam ca sĩ… |
hóa của tiếng Nhật được gọi là rōmaji (nghĩa đen là "chữ Latinh"), và một là thông qua các phím trên bàn phím tương ứng với kana trong tiếng Nhật. Một số… |
Vương phi (Tiếng Trung: 王妃; Kana: おうひOuhi; Hangul: 왕비Wangbi; tiếng Anh: Princess consort), là phong hiệu biến thể của Phi theo hệ thống tước vị. Thông thường… |
Hentai (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) 18-cấm, tức "cấm người dưới 18 tuổi"). Adult Kanji: 成人 (seijin, thành nhân) Kana: アダルト (adaruto). Ví dụ: seijin manga (成人漫画, thành nhân mạn họa) tức "truyện… |
người Việt viết tiếng Việt hiện đại bằng chữ Hán Nôm. Cùng với chữ Hán, Kana và Hangul, có người "yêu thích" thư pháp nâng chữ viết tiếng Việt lên thành… |