Kết quả tìm kiếm Tên gọi Chế Độ Chuyên Quyền Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Chế+Độ+Chuyên+Quyền", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chế độ quân chủ hoặc quân chủ chế hay còn gọi là Chế độ quân quyền, là một thể chế hình thức chính quyền mà trong đó người đứng đầu nhà nước là một vị… |
Chế độ chuyên quyền (tiếng Anh: autocracy) là một chính phủ với quyền lực được tập trung chỉ trong tay một người. Mọi quyết định của người này không bị… |
Dân chủ (đổi hướng từ Chế độ dân chủ) độ hiến pháp. Dân chủ trái ngược với các hình thức chính phủ mà quyền lực được nắm giữ bởi một cá nhân, như trong các hệ thống chuyên quyền như chế độ… |
Cộng hòa (đổi hướng từ Chế độ cộng hòa) các quy định chung và chế độ dân chủ, không phải là mối quan tâm riêng tư hay thuộc sở hữu của những người cai trị. Các vị trí quyền lực chính trong một… |
Quân đội. Tên gọi: Xác định ngắn, gọn, phù hợp với chức năng nhiệm vụ và vị trí của chức vụ trong Quân đội Diện bố trí: Sĩ quan, Quân nhân chuyên nghiệp… |
phân quyền, và sau này khi nhắc tới thuyết phân quyền người ta nghĩ ngay đến tên tuổi của ông. Montesquieu kịch liệt lên án chế độ quân chủ chuyên chế ở… |
Cộng hòa đại nghị (đổi hướng từ Chế độ nghị viện) một số nền cộng hòa đại nghị được xem như là một chế độ bán tổng thống nhưng hoạt động dưới quyền nghị viện. Ngược lại với các nền cộng hòa hoạt động… |
Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत, chuyển tự Bhārata, tiếng Anh: India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ (tiếng Hindi: भारत गणराज्य, chuyển tự Bhārat Gaṇarājya… |
Ngô Quyền (Tiếng Trung: 吳權; 17 tháng 4 năm 898 – 14 tháng 2 năm 944), còn được biết đến với tên gọi Tiền Ngô Vương (前吳王) là vị vua đầu tiên của nhà Ngô trong… |
1952 thì Đảng này mới bỏ chữ "Bolshevik" khỏi tên gọi của mình. Những người Bolshevik đã giành được quyền lực ở Nga trong giai đoạn Cách mạng tháng 10… |
Các dạng chính phủ (đổi hướng từ Thể chế chính trị) thể chế chính trị mà một quốc gia nào đó dùng để tổ chức nhằm sử dụng quyền lực của mình để quản lý xã hội. Các từ đồng nghĩa gồm có loại hình chế độ và… |
chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị (như tên… |
nước thực chất là một tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, một bộ máy chuyên làm nhiệm vụ cưỡng chế và thực hiện chức năng quản lý đặc biệt nhằm… |
Lấy họ mẹ làm tên đệm hoặc lấy họ bố làm tên đệm mà không phải theo chế độ mẫu hệ. Lấy tên đệm của bố làm tên đệm hoặc một phần tên đệm cho con trai… |
đồng quản trị và quyền Tổng giám đốc Viettel cho tới khi nghỉ hưu theo chế độ từ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Lê Đăng Dũng là người đam mê ca hát, đặc biệt… |
vấn của bệnh viện và Hội đồng Chuyên môn. Theo Điều 12 khoản 1 của Luật Cảnh vệ năm 2017 được áp dụng các biện pháp, chế độ cảnh vệ đối với Chủ tịch nước… |
Campuchia (thể loại Tọa độ trên Wikidata) đến Phnôm Pênh và nắm quyền vào năm 1975. Do Pol Pot lãnh đạo, họ đổi tên chính thức của đất nước thành Campuchia Dân chủ. Chế độ mới đã mô phỏng theo… |
Tể tướng (thể loại Chức vụ có thẩm quyền) muốn tránh lạm quyền, chức vụ này dần bị khống chế và san sẻ quyền lực bằng một số Hội đồng được lập ra tùy thời kì. Đây không phải là tên một chức quan… |
thống toàn quyền đại thần (Tiếng Trung: 東洋總統全權大臣, tiếng Pháp: Gouverneur-général de l'Indochine française), gọi tắt là toàn quyền Đông Dương, còn gọi là Đông… |
Ngô Đình Diệm (thể loại Trang bị hạn chế cho thành viên xác nhận mở rộng) dùng các biện pháp công an trị và chế độ độc tài cá nhân phải kết thúc, tôi không thể tiếp tục để tên tuổi và quyền lực của mình vào tay một người sẽ… |