Kết quả tìm kiếm Tên gọi Abkhazia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Abkhazia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đen và sườn tây-nam của dãy Kavkaz. Abkhazia tự xem mình là một quốc gia độc lập, gọi tên nước là Cộng hòa Abkhazia hay Apsny. Nga, Nicaragua, Syria, Venezuela… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
Sukhumi (tiếng Abkhazia: Аҟəа, Aqwa; tiếng Gruzia: სოხუმი, Sokhumi, tiếng Nga: Сухуми, Sukhumi) là thủ phủ của Abkhazia, một nước cộng hòa độc lập de facto… |
Đây là danh sách quốc gia theo dân số. Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về… |
nhà nước tự xưng này. Cuộc xung đột đôi lúc được gọi là Chiến tranh 6 ngày của Abkhazia tuy nhiên cái tên này lại là dành cho chiền dịch chống lại phe du… |
Chuburkhindji (thể loại Khu dân cư ở Gali (huyện), Abkhazia) Abkhaz: Хьацҳа hoặc Ҷубурхьынџь) (có tên là Tzalamukhi [წალამუხი] cho đến năm 1957) là một làng thuộc huyện Gali của Abkhazia, Gruzia. Giống như hầu hết trong… |
quốc Abkhazia (tiếng Gruzia: აფხაზთა სამეფო, chuyển tự tr; lit. "Vương quốc của người Abkhazia"), còn được gọi là Abasgia hoặc Egrisi-Abkhazia, là một… |
nước cộng hòa tự trị, Abkhazia và Ajaria. Hiện tại, vị thế của Nam Ossetia, một quận hành chính tự trị trước kia, cũng được gọi là vùng Tskhinvali, đang… |
Người Abkhaz (đổi hướng từ Người Abkhazia) người, cư trú tại 6 nước, trong đó đông nhất ở Thổ Nhĩ Kỳ, Abkhazia và Liên bang Nga. Tên tự gọi của người Abkhaz là Аԥсуаа, theo tiếng Abkhaz có nghĩa là… |
Thỏa thuận Ngừng bắn và Phân chia Lực lượng (thể loại Abkhazia năm 1994) bên tham gia vào Xung đột Gruzia-Abkhazia ký kết tại Moskva vào ngày 14 tháng 5 năm 1994. Thỏa thuận này còn có tên gọi khác là Hiệp định Moskva 1994. Quá… |
Tiếng Abkhaz (đổi hướng từ Tiếng Abkhazia) Abkhaz (còn được viết là Abxaz; Аԥсуа бызшәа /apʰswa bɨzʃʷa/), còn gọi là tiếng Abkhazia, là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có quan hệ gần nhất với tiếng Abaza… |
Nga (thể loại Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả) Nga ở Nam Ossetia, Nga công nhận độc lập và chủ quyền của 2 vùng tự trị Abkhazia và Nam Ossetia (26/08/2008). Năm 2014, Nga sáp nhập bán đảo Crimea sau… |
Hồ Chí Minh (thể loại Lỗi CS1: thiếu tên) tháng 5 năm 1890 – 2 tháng 9 năm 1969), tên khai sinh là Nguyễn Sinh Cung (chữ Nho: 阮生恭), còn được biết với tên gọi Bác Hồ, là một nhà cách mạng và chính… |
19/2/1931, CHXHCNXV Abkhazia thiết lập 1 mối quan hệ liên hiệp với CHXHCNXV Gruzia thông qua 1 hiệp ước liên hiệp đặc biệt. CHXHCNXV Abkhazia trong CHXHCNXV… |
châu Mỹ. Tên gọi trong tiếng Việt của châu Âu bắt nguồn từ tên gọi tiếng Trung "歐洲" (âm Hán Việt: Âu châu). Chữ "Âu" 歐 trong "Âu châu" 歐洲 là gọi tắt của… |
theo Rồng Trung Hoa. Thậm chí ngay bản gốc bằng tiếng Nhật, nó cũng được gọi tên là "Shen Long", dựa theo âm tiếng Quan thoại. ^ Trên thế giới, các liên… |
của các cơ quan lập pháp của các lãnh thổ ly khai, vùng quốc hải như: Abkhazia, Nam Ossetia, Nagorno-Karabakh, Bắc Síp, Quần đảo Faroe, Đảo Man, Jersey… |
hiện hành từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 18 thường được gọi là chủ nghĩa trọng thương. Giai đoạn này, còn gọi thời kỳ khám phá, được kết hợp với cuộc thăm dò… |
vào ngày 21 tháng 12 năm 1991. Hai cộng hoà tự trị là Adjara và Abkhazia, song Abkhazia nằm ngoài quyền kiểm soát thực tế của Gruzia. Một thực thể tự trị… |
dân tộc Gruzia và tuyên bố sẽ khẳng định quyền lực của Tbilisi đối với Abkhazia và Nam Ossetia. Gamsakhurdia đã bị lật đổ trong một cuộc đảo chính đẫm… |