Tiếng Abkhaz

Tiếng Abkhaz (còn được viết là Abxaz; Аԥсуа бызшәа /apʰswa bɨzʃʷa/), còn gọi là tiếng Abkhazia, là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có quan hệ gần nhất với tiếng Abaza.

Đây là ngôn ngữ của người Abkhaz, là một trong những ngôn ngữ chính thức của Abkhazia. Thêm nữa, nó là ngôn ngữ của hàng ngàn kiều dân Abkhazia ở Thổ Nhĩ Kỳ, cộng hòa tự trị Adjara (Gruzia), Syria, Jordan và nhiều nước Tây Phương. Thống kê 2010 ghi nhận 6.786 người nói tiếng Abkhaz ở Nga.

Tiếng Abkhaz
Tiếng Abkhazia
Аҧсуа бызшәа; аҧсшәа
Apsua byzshwa; apsshwa
Sử dụng tạiAbkhazia
Tổng số người nói190,110
Dân tộcNgười Abkhazia
Phân loại Tiếng AbkhazTây Bắc Kavkaz
  • Abazgi
    • Tiếng Abkhaz
Phương ngữ Tiếng Abkhaz
Abzhywa
Bzyb
Sadz
Hệ chữ viếtKirin (biến thể tiếng Abkhaz), trước đây: Latinh, Gruzia
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Cộng hòa Abkhazia; Cộng hòa tự trị Abkhazia, Gruzia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1ab
ISO 639-2abk
ISO 639-3abk Abkhazian
Glottologabkh1244  Abkhazian
Tiếng Abkhaz

Phân loại Tiếng Abkhaz

Tiếng Abkhaz là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có liên hệ với tiếng Adyghe. Nó gần gũi nhất với tiếng Abaza. Cả hai đôi khi được coi là phương ngữ của một ngôn ngữ, và rằng dạng viết của tiếng Abkhaz và tiếng Abaza đơn giản là hai đầu mút của một dãy phương ngữ. Về ngữ pháp, hai tiếng rất giống nhau; tuy vậy, sự khác biệt trong ngữ âm đủ để giữ hai ngôn ngữ này tách riêng. Hầu hết nhà ngôn ngữ (ví dụ, Chirikba 2003) cũng coi tiếng Ubykh là một họ hàng gần của dãy phương ngữ Abkhaz–Abaza.

Phân bố địa lý Tiếng Abkhaz

Tiếng Abkhaz được nói chủ yếu ở Abkhazia. Tiếng Abkhaz còn là ngôn ngữ của kiều dân Abkhaz, chủ yếu ở Thổ Nhĩ Kỳ, với những nhóm nhỏ hơn tại Syria, Iraq, và Jordan; cộng hòa tự trị Adjara của Gruzia; Liên Xô cũ (Armenia, Ukraina); và qua những cuộc di cư gần đây, cả những nước Tây Phương như Đức, Hà Lan, và Hoa Kỳ.

Phương ngữ Tiếng Abkhaz

Tiếng Abkhaz thường được nhìn nhận là có ba phương ngữ:

  • Abzhywa, nói ở miền Kavkaz, đặt theo tên vùng lịch sử Abzhywa (Абжьыуа), đôi khi được gọi là Abzhui, dạng Nga hóa của Abzhywa.
  • Bzyb hay Bzyp, nói ở Kavkaz và Thổ Nhĩ Kỳ, đặt tên theo vùng Bzyb (tiếng Abkhaz: Бзыԥ).
  • Sadz, nay chỉ có mặt ở Thổ Nhĩ, trước đây hiện diện tại vùng giữa sông Bzyb và Khosta.

Dạng ngôn ngữ viết văn học dựa trên phương ngữ Abzhywa.

Âm vị học Tiếng Abkhaz

Tiếng Abkhaz có số phụ âm rất lớn (58 trong dạng chuẩn văn học). Trái lại, ngôn ngữ này lại chỉ có hai nguyên âm riêng biệt, nhưng hai nguyên âm này lại có nhiều tha âm, biến thiên dựa trên tính vòm hóa hay môi hóa của phụ âm lân cận.

Âm vị màu lục chỉ có trong phương ngữ Bzyp và Sadz; âm vị màu lam riêng có trong phương ngữ Bzyp.

Môi Chân răng Sau
chân răng
Chân răng-
vòm
Quặt lưỡi Ngạc mềm Lưỡi gà Yết hầu
thường môi hóa thường môi hóa thường môi hóa vòm hóa thường môi hóa vòm hóa thường môi hóa yết hầu hóa lab. + phar. thường môi hóa
Mũi m n
Tắc vô thanh p t k
hữu thanh b d ɡʲ ɡ ɡʷ
tống ra tʷʼ kʲʼ kʷʼ qʲʼ qʷʼ
Tắc xát vô thanh t͡s t͡ʃ t͡ɕ t͡ɕʷ ʈ͡ʂ
hữu thanh d͡z d͡ʒ d͡ʑ d͡ʑʷ ɖ͡ʐ
tống ra t͡sʼ t͡ʃʼ t͡ɕʼ t͡ɕʷʼ ʈ͡ʂʼ
Xát vô thanh f s ʃ ʃʷ ɕ ɕʷ ʂ χʲ χ χʷ χˤ χˤʷ ħ ħʷ
hữu thanh v z ʒ ʒʷ ʑ ʑʷ ʐ ʁʲ ʁ ʁʷ
Tiếp cận l j ɥ w
Rung r

Chữ viết Tiếng Abkhaz

Tiếng Abkhaz được viết bằng bảng chữ cái Kirin từ năm 1862.

А а
[a]
Б б
[b]
В в
[v]
Г г
[ɡ]
Гь гь
[ɡʲ]
Гә гә
[ɡʷ]
Ӷ ӷ
[ʁ/ɣ]
Ӷь ӷь
[ʁʲ/ɣʲ]
Ӷә ӷә
[ʁʷ/ɣʷ]
Д д
[d]
Дә дә
[dʷ]
Е е
[a/ja]
Ж ж
[ʐ]
Жь жь
[ʒ]
Жә жә
[ʒʷ]
З з
[z]
Ӡ ӡ
[d͡z]
Ӡә ӡә
[d͡ʑʷ]
И и
[j/jɨ/ɨj]
К к
[kʼ]
Кь кь
[kʼʲ]
Кә кә
[kʼʷ]
Қ қ
[kʰ]
Қь қь
[kʲʰ]
Қә қә
[kʷʰ]
Ҟ ҟ
[qʼ]
Ҟь ҟь
[qʼʲ]
Ҟә ҟә
[qʼʷ]
Л л
[l]
М м
[m]
Н н
[n]
О о
[a/wa]
П п
[pʼ]
Ԥ ԥ
[pʰ]
Р р
[r]
С с
[s]
Т т
[tʼ]
Тә тә
[tʼʷ]
Ҭ ҭ
[tʰ]
Ҭә ҭә
[tʷʰ]
У у
[w/wɨ/ɨw]
Ф ф
[f]
Х х
[x/χ]
Хь хь
[xʲ/χʲ]
Хә хә
[xʷ/χʷ]
Ҳ ҳ
[ħ]
Ҳә ҳә
[ħʷ]
Ц ц
[t͡sʰ]
Цә цә
[t͡ɕʷʰ]
Ҵ ҵ
[t͡sʼ]
Ҵә ҵә
[t͡ɕʼʷ]
Ч ч
[t͡ʃʰ]
Ҷ ҷ
[t͡ʃʼ]
Ҽ ҽ
[t͡ʂʰ]
Ҿ ҿ
[t͡ʂʼ]
Ш ш
[ʂ]
Шь шь
[ʃ]
Шә шә
[ʃʷ]
Ы ы
[ɨ]
Ҩ ҩ
[ɥ/ɥˤ]
Џ џ
[d͡ʐ]
Џь џь
[d͡ʒ]
Ь ь
[ʲ]
Ә ә
[ʷ]

Chú thích

Tài liệu Tiếng Abkhaz

  • Chirikba, V. A. (1996) A Dictionary of Common Abkhaz. Leiden.
  • Chirikba, V. A. (2003) "Abkhaz". Languages of the World/Materials 119. Muenchen: Lincom Europa.
  • Hewitt, B. George (2010) Abkhaz: A Comprehensive Self Tutor Muenchen, Lincom Europa ISBN 978-3-89586-670-8
  • Hewitt, B. George (1979) Abkhaz: A descriptive Grammar. Amsterdam: North Holland.
  • Hewitt, B. George (1989) Abkhaz. In John Greppin (ed.), The Indigenous Languages of the Caucasus Vol. 2. Caravan Books, New York. 39-88.
  • Vaux, Bert and Zihni Psiypa (1997) "The Cwyzhy Dialect of Abkhaz". Harvard Working Papers in Linguistics 6, Susumu Kuno, Bert Vaux, and Steve Peter, eds. Cambridge, MA: Harvard University Linguistics Department.

Liên kết ngoài

Tags:

Phân loại Tiếng AbkhazPhân bố địa lý Tiếng AbkhazPhương ngữ Tiếng AbkhazÂm vị học Tiếng AbkhazChữ viết Tiếng AbkhazTài liệu Tiếng AbkhazTiếng AbkhazAbkhaziaAdjaraGruziaJordanNgaNgôn ngữ chính thứcNgười AbkhazNgữ hệ Tây Bắc KavkazSyriaThổ Nhĩ Kỳ

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Núi Bà ĐenTôn giáo tại Việt NamSkibidi ToiletDanh sách Phu nhân Chủ tịch nước Việt NamCậu bé mất tíchCung Hoàng ĐạoLý Nam ĐếĐạo giáoGoogleSơn LaVương Hạc ĐệBài Tiến lênDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủTiếng AnhMeta PlatformsKim Ji-won (diễn viên)Thích Nhất HạnhNhà ĐườngNhà Lê trung hưngTrần Bình TrọngBạo lực học đườngLê Trọng TấnDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangBiển ĐôngEthanolDanh sách tỷ phú thế giớiNgô Xuân LịchXTam quốc diễn nghĩaPhố cổ Hội AnPhạm Bình MinhQuang TrungBoeing B-52 StratofortressNgân hàng Nhà nước Việt NamĐinh Tiên HoàngHồng KôngBiểu tình Thái Bình 1997Chiến tranh Nguyên Mông – Đại Việt lần 2Bi da ba băngHải DươngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamTruyện KiềuBảng chữ cái tiếng AnhĐộ RichterVũ Trọng PhụngInternetNguyễn Thanh Nghị69 (tư thế tình dục)Minh MạngĐịa đạo Củ ChiManchester United F.C.Stephen HawkingNgân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt NamChăm PaSamsungLee Sang-yeobBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamGallonLiên minh châu ÂuB-52 trong Chiến tranh Việt NamChủ nghĩa duy tâmTrần Anh HùngNguyễn Tấn DũngNguyễn Hà PhanPhùng Quang ThanhEndrick FelipePark Hang-seoQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamPhó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁHentaiĐinh La ThăngRobert OppenheimerNgười Hoa (Việt Nam)Quân hàm Quân đội nhân dân Việt NamVladimir Vladimirovich PutinNguyễn Đình ThiPhilippe TroussierQuần thể di tích Cố đô Hoa Lư🡆 More