Kết quả tìm kiếm Tây Ban Nha Galicia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tây+Ban+Nha+Galicia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Galicia (tiếng Galicia: [ɡaˈliθja] , [ħaˈliθja], hay [ħaˈlisja]; tiếng Tây Ban Nha: [ɡaˈliθja]; tiếng Galicia và tiếng Bồ Đào Nha: Galiza, tiếng Galicia: [ɡaˈliθa]… |
Juan Carlos I (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [xwaŋˈkarlos]; tiếng Aragon: Chuan-Carlos I; tiếng Asturias: Xuan Carlos I; tiếng Basque: Jon Karlos Ia; tiếng… |
gồm xứ Basque, Catalonia, Galicia, Andalusia được phần cấp nhiều chức năng hơn các vùng khác. Các vùng hành chính ở Tây Ban Nha cũng đồng thời là các vùng… |
xứ San Tirso) là ngôi làng tọa lạc tại vùng tây bắc Tây Ban Nha, ở Outes, tỉnh A Coruña, và vùng Galicia, với dân số khoảng 1000 người. Đây cũng chính… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Lucas Vázquez (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ['lukaz 'βaθkeθ i'ɣlesjas]; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha đang chơi cho… |
Đệ nhị Cộng hòa Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Segunda República Española) là một nhà nươc trong lịch sử Tây Ban Nha có khuynh hướng thiên tả, tồn tại… |
Đào Nha. Galicia là một quan sát viên tham vấn của Cộng đồng các quốc gia nói tiếng Bồ Đào Nha. Theo Ethnologue, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha có… |
hết Cổ Bắc giới. Loài này bay ở phía bắc Tây Ban Nha, Galicia, Asturias, Dãy núi Cantabria, vắng mặt ở Bồ Đào Nha và các đảo Địa Trung Hải. T. b. betulae… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Valencia) được nói bởi 19%, Galicia bởi 5% và Basque bởi 2% dân số. Phân bố khu vực ngôn ngữ đồng chính thức tại Tây Ban Nha: Tiếng Aran, đồng chính thức… |
Đào Nha cổ hoặc tiếng Galicia cổ, của Vương quốc Galicia và Quận Bồ Đào Nha thời trung cổ phía tây bắc. Trong các tài liệu hành chính Latinh của thế… |
RC Celta de Vigo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) giản là Celta, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha có trụ sở tại Vigo, Galicia, hiện đang chơi ở La Liga. Câu lạc bộ được thành lập vào… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
quân chủ Tây Ban Nha, được xem là người cai trị của đất nước Tây Ban Nha theo nghĩa hiện đại của từ này. Tiền thân của ngôi vua Tây Ban Nha chính là dòng… |
nhân cùng giới ở Tây Ban Nha hợp pháp hóa từ ngày 3 tháng 7 năm 2005. Năm 2004, chính phủ của Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Tây Ban Nha vừa mới được bầu… |
- Aragon, Galicia và Murcia - cùng với các thành phố tự trị của Ceuta và Melilla, chưa có ca nhiễm nào. Tính đến 11 tháng Bảy, Tây Ban Nha có 253.908… |
như: Brasil - Phần Lan - Ấn Độ - Na Uy - Bồ Đào Nha (Chaves - Vila Pouca de Aguiar) - Tây Ban Nha (Galicia - Extremadura) - miền nam châu Phi (Angola - Namibia… |
Phi vụ triệu đô (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) gốc tiếng Tây Ban Nha: La casa de papel, [la ˈkasa ðe paˈpel]) là một bộ phim truyền hình chính kịch tội phạm đề tài trộm cướp của Tây Ban Nha do Álex Pina… |