Kết quả tìm kiếm Tài năng nghệ thuật F. Scott Fitzgerald Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tài+năng+nghệ+thuật+F.+Scott+Fitzgerald", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Francis Scott Fitzgerald (sinh ngày 24 tháng 9 năm 1896 tại thành phố Saint Paul, Minnesota, mất ngày 21 tháng 12 năm 1940 tại thành phố Los Angeles, California)… |
John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là một chính trị gia và Tổng thống thứ 35… |
In 3D (thể loại Công nghệ mới nổi) một bức tượng giống hệt hoặc tương tự. Khi một tính năng có cả nghệ thuật (có bản quyền) và chức năng (cấp bằng sáng chế) công đức, khi câu hỏi đã xuất… |
phát hành năm 2013 dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn F. Scott Fitzgerald viết năm 1925. Bộ phim vừa được viết và đạo diễn bởi Baz Luhrmann… |
Giết con húng nhại của Harper Lee và Đại gia Gatsby (1925) của F. Scott Fitzgerald – có thể được tặng cho danh hiệu là "đại tiểu thuyết Mỹ." Các thể… |
của Grêm Gin, Nhà xuất bản Nghĩa Bình 1988) Ông Hoàng Hollywood (F.Scott Fitzgerald, Nhà xuất bản Văn Học 1988) Bóng tối thiên đường (Erich Maria Remarque… |
thành Trung tâm Biểu diễn Nghệ thuật John F. Kennedy. Sân bay của thành phố New York cũng được đổi tên thành Sân bay quốc tế John F. Kennedy. Vụ ám sát Kennedy… |
vật, tài liệu và các di vật có liên quan đến Holocaust. Washington, D.C. là một trung tâm nghệ thuật quốc gia. Trung tâm Nghệ thuật Trình diễn John F. Kennedy… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Nhiệm kỳ tổng thống John F. Kennedy) là một phong trào dân tộc mãnh liệt do Hồ Chí Minh lãnh đạo) ^ Frances FitzGerald, Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam, Vintage… |
Maria Callas (đề mục Nghệ thuật) danh tiếng nhất trong thập niên 1950. Bà sở hữu kĩ thuật hát giọng đẹp (bel canto) ấn tượng và khả năng diễn xuất tuyệt vời. Là một giọng ca đa dạng, bà… |
Place Apart. Luân Đôn: Penguin. ISBN 978-0-14-005030-1. ^ Whyte, John; FitzGerald, Garret (1991). Interpreting Northern Ireland. Oxford: Clarendon Press… |
Đại học Yale (đề mục Nhà tài trợ) cũng được nhắc đến trong cuốn tiểu thuyết "The Great Gatsby" của F. Scott Fitzgerald. Nick Carraway và Tom Buchanan đều tốt nghiệp từ Yale. Nick viết… |
tiểu thuyết The Last Tycoon (Trùm tư bản cuối cùng) của nhà văn F. Scott Fitzgerald được quay thành bộ phim nổi tiếng. Tiểu thuyết The French Lieutenant's… |
Leonardo DiCaprio (đề mục 2014–nay: Những bộ phim tài liệu về môi trường và thành công từ các giải thưởng) Gatsby của Baz Luhrmann, chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của F. Scott Fitzgerald xuất bản năm 1925, Carey Mulligan và Tobey Maguire đóng cùng với… |
Người Neanderthal (đề mục Nghệ thuật) Neanderthal có tư duy biểu tượng (symbolic thought) cũng như khả năng biểu đạt nghệ thuật song chưa thực sự xác tín. Một vài bằng chứng mà có lẽ chỉ ra điều… |
Chạy đua vào không gian (thể loại Nhiệm kỳ tổng thống John F. Kennedy) gần kết thúc, quân đội Hoa Kỳ, Anh và Liên Xô tranh giành công nghệ cũng như các kỹ thuật viên của chương trình tên lửa của Đức ở Peenemünde. Quân đội Anh… |
Evermore (album) (thể loại Album alternative rock của nghệ sĩ Mỹ) các chi tiết tham khảo cuốn tiểu thuyết Đại gia Gatsby của nhà văn F. Scott Fitzgerald. "Dorothea" là một bài hát theo dòng nhạc Americana kể lại câu chuyện… |
Tom Hiddleston (thể loại Cựu sinh viên Học viện Nghệ thuật Sân khấu Hoàng gia) Related (2007) và Archipelago (2010). Năm 2011, Hiddleston đóng vai F. Scott Fitzgerald trong bộ phim hài lãng mạn Midnight in Paris của Woody Allen và xuất… |
dịch: Gatsby Vĩ đại) được xuất bản, Hemingway đã gặp F. Scott Fitzgerald tại quán bar Dingo. Fitzgerald và Hemingway đã trở thành bạn thân ngay lần đầu gặp… |
Quý ông (đề mục Lịch sử phát triển thuật ngữ) Kingsman (2015) Jay Gatsby trong tác phẩm Gatsby vĩ đại của nhà văn F. Scott Fitzgerald Sir Bindon Blood trong tác phẩm hư cấu Câu chuyện về Lực lượng Chiến… |