Kết quả tìm kiếm Twice Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Twice” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Twice (Tiếng Hàn: 트와이스; Romaja: Teuwaiseu; tiếng Nhật: トゥワイス, Hepburn: To~uwaisu; thường được viết cách điệu là TWICE) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được… |
Nhóm nhạc Hàn Quốc Twice đã tổ chức buổi hòa nhạc đầu tay của họ mang tên Twice 1st Tour: Twiceland – The Opening tại SK Olympic Handball Gymnasium, Seoul từ… |
"Touch My Body" của Sistar, "Only You của Miss A" và "Cheer up" "TT" của Twice. Trước khi lập thành một đôi, cả hai thành viên thường kết hợp với Shinsadong… |
Park Ji-hyo (đổi hướng từ Jihyo (Twice)) một nữ ca sĩ người Hàn Quốc, trưởng nhóm và giọng ca chính của nhóm nhạc Twice do công ty JYP Entertainment thành lập và quản lý. Jihyo sinh ngày 1 tháng… |
Myoui Mina (thể loại Thành viên của Twice) người Nhật Bản, thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc TWICE cùng với nhóm nhỏ (sub-unit) của TWICE là MISAMO do công ty giải trí JYP Entertainment thành… |
Nayeon (thể loại Thành viên của Twice) hình sống còn Sixteen vào năm 2015, cô trở thành thành viên của nhóm nhạc Twice thuộc quyền quản lý của JYP Entertainment. Trong vòng hai năm liên tiếp… |
Minatozaki Sana (thể loại Thành viên của Twice) người Nhật Bản. Cô được biết đến là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc TWICE cùng với nhóm nhỏ MISAMO do công ty JYP Entertainment thành lập và quản… |
Chu Tử Du (thể loại Thành viên của Twice) nữ ca sĩ thần tượng người Đài Loan, thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Twice do công ty JYP Entertainment thành lập và quản lý. Cô là visual và là thành… |
Son Chae-young (thể loại Thành viên của Twice) một nữ ca sĩ thần tượng và rapper người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc Twice do JYP Entertainment tuyển chọn thông qua chương trình thực tế SIXTEEN vào… |
phận khác nhau trên toàn thế giới. Các nghệ sĩ hiện tại bao gồm 2PM, Day6, TWICE, Boy Story, Stray Kids, ITZY, NiziU, Xdinary Heroes, NMIXX và VCHA, và các… |
TT (bài hát) (thể loại Bài hát của Twice) TT là một bài hát được thu âm bởi nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Twice, là ca khúc chủ đề của EP thứ ba Twicecoaster: Lane 1. Bài hát được phát hành vào ngày 24… |
0 Á quân: 1989, 1991 ^ Beardsley became the first person to be inducted twice when his work at grass roots football was rewarded in 2008 as a "Football… |
hệ thứ ba với các nhóm nhạc ra mắt kể từ năm 2012 trở đi như Blackpink, Twice, Red Velvet, GFriend, Mamamoo, Momoland và I.O.I đã trở nên nổi tiếng trong… |
Sekiro: Shadows Die Twice là một trò chơi phiêu lưu hành động năm 2019 do FromSoftware phát triển và Activision phát hành. Trò chơi kể về một shinobi… |
Hirai Momo (thể loại Thành viên của Twice) nghệ danh Momo, thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc TWICE cùng với nhóm nhỏ (sub-unit) của TWICE là MISAMO do công ty JYP Entertainment thành lập và quản… |
Yoo Jeong-yeon (thể loại Thành viên của Twice) danh Jeongyeon (Tiếng Hàn: 정연), là ca sĩ người Hàn Quốc. Là thành viên của Twice, nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do JYP Entertainment thành lập. Jeong-yeon sinh ngày… |
Chanwoo (iKON) Chani (SF9) CHOWON ( LIGHTSUM ) Chaeryeong (ITZY) Chaeyoung (TWICE) Chaeyoung (fromis_9) Chu Jimin (Just B) Donghyun (AB6IX) Daehwi (AB6IX)… |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Twice đã phát hành 7 album phòng thu, 4 album tổng hợp, 11 EP, 4 album tái phát hành, 1 album tổng hợp tái phát hành và 34 đĩa đơn… |
Twice là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập vào năm 2015 bởi công ty chủ quản JYP Entertainment. Đây là danh sách các giải thưởng và đề cử mà nhóm… |
tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2009. ^ “New study reveals twice as many asteroids as previously believed”. ESA. 2002. Lưu trữ bản gốc ngày… |