Kết quả tìm kiếm Trợ giúp:IPA for Thai and Lao Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trợ+giúp:IPA+for+Thai+and+Lao", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Machine Omniglot - Thai Thai consonants Thai vowels Transliterations for Thai Vowels, Thai Consonants Phonetic Organization of the Thai Consonants, by Richard… |
IPA: mūɛj tʰāj) là một môn võ thuật cổ truyền đồng thời là một môn thể thao phổ thông của Thái Lan. Người phương Tây gọi môn này là Thái quyền (Thai boxing)… |
4 KB) Lao Range: 0E80 - 0EFF, from the Unicode Consortium Free Lao script for Windows and Mac OS X Phetasarth OT Information page Lưu trữ 2021-05-11 tại… |
quyền nghỉ thai sản trong ba năm. Năm đầu tiên, họ vẫn được nhận lương bình thường, sau đó nếu không muốn trở lại đi làm thì sẽ được nhận trợ cấp xã hội… |
đại) (tiếng Mông Cổ: Монголын эзэнт гүрэн, chuyển tự Mongol-yn Ezent Güren IPA: [mɔŋɡ(ɔ)ɮˈiːŋ ɛt͡sˈɛnt ˈɡurəŋ] ) là đế quốc du mục lớn nhất trong lịch sử… |
211 (trợ giúp) ^ David Ownby, Falun Gong and the Future of China, p 229 ^ Thomas Lum (ngày 25 tháng 5 năm 2006). “CRS Report for Congress: China and Falun… |
author-name-list parameters (trợ giúp); |first1= thiếu |last1= (trợ giúp) ^ Moshe Ma'oz (2011). Muslim Attitudes towards Jews and Israel. tr. 135, 160. ISBN 9781845195274… |
TUANVIETNAM.NET. 20 tháng 10 năm 2010-tap-can-binh-vi-thai-tu-giau-minh- Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày… |
người nghèo. Nhà Tống hỗ trợ một dịch vụ bưu chính diện rộng mô phỏng theo hệ thống bưu chính thời nhà Hán (202 TCN–220), giúp thông tin liên lạc được… |
|tên 1= thiếu |tên 1= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ http://phimhd7… |
chém sáu tướng phá năm ải của mình. Sau đó chính vị sư này đã giúp Quan Công đầu thai trở lại sau khi ông mất. Vì tiểu thuyết được viết vào thời nhà… |
tiếng Thái). Bangkok: Thai Quality Books (2006) Publishing. ISBN 9786165144315. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) Prachum Phongsawadan… |
Ratanakiri hay Rattanakiri (tiếng Khmer: រតនគិរី IPA: [ˌreə̯̆ʔ taʔ ˈnaʔ ki ˈriː]) là một tỉnh (khaet) của Campuchia, vùng đất này còn được gọi là Vọng… |
or Thai Hegemony Lưu trữ 2021-08-05 tại Wayback Machine Accessed ngày 13 tháng 5 năm 2005. Miller, Terry E. (1985). Traditional Music of the Lao: Kaen… |
trong việc giải quyết các khối u khó tiếp cận. Hiệp hội quang động quốc tế (IPA) Hiệp hội Quang sinh học Hoa Kỳ (ASP) Hiệp hội PDT PanAmerican Lưu trữ 2017-12-30… |
"Guadalupe " là: Tecuatlanopeuh (IPA: [tekʷat͡ɬa'nopeʍ]), "người được sinh ra từ tảng đá", và Tecuantlaxopeuh (IPA: [tekʷant͡ɬa'ʃopeʍ]), "người xua đuổi… |
có được danh tướng Da Luật Sở Tài, nhân vật này có công lớn trong việc trợ giúp người Mông Cổ củng cố Hoa Bắc. Năm 1217, Thành Cát Tư Hãn do Tây chinh… |
San Francisco, 1991 ^ Goldstein 2007, p541 ^ thamzing, ; phương ngữ Lhasa IPA: [[tʰʌ́msiŋ]] ^ Craig (1992), pp. 76–78, 120–123. ^ Shakya (1999), pp. 245–249… |
Truy cập Ngày 26 tháng 9 năm 2019. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp) ^ “GDP thế giới năm 2018” (PDF). Ngân hàng Thế giới. Truy cập Ngày 26… |
phóng (Nga: Алекса́ндр Освободи́тель, chuyển tự. Aleksandr Osvoboditel, IPA: [ɐlʲɪˈksandr ɐsvəbɐˈdʲitʲɪlʲ]). Sa hoàng lần lượt thực hiện nhiều cải cách… |