Kết quả tìm kiếm Truyền thông Văn Hóa Đài Loan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Truyền+thông+Văn+Hóa+Đài+Loan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngày nay, ngành giải trí Đài Loan không ngừng được cải biến, hình thành văn hóa truyền thông đại chúng với cơ sở dựa trên truyền hình, Internet. Trong đó… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đài chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông, có nhiệm vụ "tuyên truyền đường lối của Đảng, chính sách pháp… |
của văn hóa truyền thống Trung Hoa cho văn hóa Đài Loan. Chính quyền tổ chức các chương trình về nghệ thuật thư pháp, thư họa, nghệ thuật cổ truyền và… |
Văn hoá Đài Loan là sự pha trộn giữa nhà Khổng giáo và các nền văn hoá thổ dân Đài Loan, thường được hiểu theo nghĩa truyền thống và hiện đại. Kinh nghiệm… |
Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;… |
Tiếng Phúc Kiến Đài Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là… |
tuyệt chủng và mất đi các đặc tính văn hóa cổ truyền. Ví dụ, trong xấp xỉ 26 ngôn ngữ được biết đến của thổ dân Đài Loan (được xếp vào Nhóm ngôn ngữ Formosa)… |
Nhã Nam (công ty) (đổi hướng từ Công ty Cổ phần Văn hóa và truyền thông Nhã Nam) ty Cổ phần Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, thường gọi tắt là Nhã Nam là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ văn hóa và xuất bản… |
Văn hóa Việt Nam được hiểu và trình bày dưới các quan niệm khác nhau: Quan niệm thứ nhất: đó là đồng nhất văn hóa Việt Nam với văn hóa của người Việt,… |
phía. Đài Bắc là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa của Đài Loan và một trong những trung tâm lớn ở khu vực Đông Á. Đại học Quốc lập Đài Loan nằm tại… |
Thành phố Đài Nam (台南 hoặc 臺南; bính âm tên Tiếng Trung: Táinán, Wade-Giles: T'ai-nan; tiếng Đài Loan POJ: Tâi-lâm) (nghĩa là "Nam Đài Loan") là một thành phố trực… |
thức trên trường quốc tế. Những cơ quan như Văn phòng kinh tế và văn hóa Đài Bắc và Viện Hoa Kỳ tại Đài Loan đang hoạt động "trên thực tế" như những đại… |
Việt Nam vào ngày 28 tháng 12, Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc thông cáo đề nghị chính phủ Đài Loan đảm bảo danh dự cá nhân đối với… |
Phim truyền hình Đài Loan hay phim bộ Đài Loan (Tiếng Trung: 台灣電視劇; pinyin: Táiwān diànshìjù; Hán-Việt: Đài Loan điện thị kịch), thường được người hâm mộ… |
ngữ (bao gồm cả Trung Quốc, Hồng Kông và Đài Loan) Văn hóa đại chúng Hàn Quốc Văn hóa đại chúng Đài Loan Văn hóa đại chúng Thái Lan ^ Darrell L. Bock and… |
Đài tệ (tiếng Trung: 新臺幣 hoặc 新台幣; pinyin: Xīntáibì, nghĩa là Tiền Đài Loan mới, mã tiền tệ TWD và viết tắt thông thường là NT$), hay Đô la Đài Loan… |
đang sử dụng chữ Hán làm công cụ truyền bá ngôn ngữ và truyền tải văn hóa như Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ Hán cụ thể chỉ Trung Quốc… |
Làn sóng Hàn Quốc (đổi hướng từ Văn hóa đại chúng Hàn Quốc) Cổng thông tin K-pop Danh sách quá trình giao lưu và tiếp biến văn hóa tiêu biểu: Mỹ hóa Làn sóng Hoa ngữ (bao gồm cả Trung Quốc, Hồng Kông và Đài Loan) Làn… |
Đài Loan hay Người Đài Loan gốc Việt, có số lượng tương đối lớn so với những người nước ngoài khác ở đây. Có khoảng 80.000 người Việt Nam ở Đài Loan tính… |
nhạc môi thể), tùy từng trường hợp còn gọi là văn hóa giải trí tiếng Đài Loan, là các phương tiện truyền thông đại chúng được sản xuất bằng tiếng Phúc Kiến… |