Kết quả tìm kiếm Truyền thông Utsunomiya Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Truyền+thông+Utsunomiya", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhật Bản (đề mục Giao thông) huyện Tochigi. Cách Tokyo 140 km về phía bắc và gần 35 km về phía tây của Utsunomiya, thủ phủ của Tochigi, nơi quàng lăng tẩm của Tướng quân Tokugawa Ieyasu… |
Tochigi TV (thể loại Trang sử dụng bản mẫu hộp thông tin kênh truyền hình) một đài truyền hình địa phương của Nhật Bản được thành lập ngày 14 tháng 5 năm 1997, có trụ sở tại Utsunomiya, tỉnh Tochigi với mục tiêu truyền dẫn phát… |
Iwaki 24-9 Kōriyama 25 Niigata 26 Nagano 27-2 Maebashi 27-3 Takasaki 28-6 Utsunomiya 3 Tokyo (23 phường đặc biệt), Komae 4-29 Tokorozawa 4-70 Kamogawa 4-71… |
Chiba) có xu hướng đắt hơn so với các thành phố như Mito (tỉnh Ibaraki), Utsunomiya (tỉnh Tochigi) và Maebashi (tỉnh Gunma). Ví dụ, năm 1987, giá đất thương… |
Đông Nhật Bản (JR East), kết nối ga Utsunomiya với ga Nikkō. ^ “宇都宮線・日光線に新型車両を投入します” [New train sets for the Utsunomiya and Nikko Lines] (PDF). ngày 17 tháng… |
Takahashi Tōru (Internet) (thể loại Người Utsunomiya, Tochigi) được gọi là "Cha đẻ của Internet" ở Nhật Bản. Takahashi chào đời tại Utsunomiya, tỉnh Tochigi năm 1941. Sau khi tốt nghiệp Khoa Nghệ thuật tại Đại học… |
Ga Oyama (thể loại Hộp thông tin khung bản đồ không có ID quan hệ OSM trên Wikidata) Công ty đường sắt Đông Nhật Bản (JR East) ■Tōhoku Shinkansen ■Tuyến Utsunomiya (ja) (Tuyến Tōhoku Chính (ja)) ■Tuyến Mito (ja) ■Tuyến Ryōmō Nhà ga mở… |
Kōri Zokusei Danshi to Cool na Dōryō Joshi (thể loại Anime truyền hình dài tập năm 2023) thành anime truyền hình. Bộ phim được phát sóng từ tháng 1 đến tháng 3, 2023. Konparu Tomoko là người phụ trách biên kịch series cho anime truyền hình đã… |
Phú Sĩ (đề mục Thông tin thêm) biệt vào mùa đông, nó có thể được nhìn thấy từ tàu Shinkansen khi đến ga Utsunomiya. Nó cũng đã được chụp từ không gian trong một tàu con thoi (xem hình ảnh… |
- Oshisu; Hideo Sakaki - Masakatsu; Miyuki Komatsu - Murasame; Masayo Utsunomiya; Noboru Kaneko; Machiko Washio; Kaori Yamaguchi; Maki Kubota; Manko Kurenai;… |
Ki. Gia tộc Utsunomiya (宇都宮氏) - hậu duệ của Fujiwara Hokke. Gia tộc Utsunomiya của Shimotsuke (下野宇都宮氏) - gia tộc trưởng. Gia tộc Utsunomiya của Buzen (豊前宇都宮氏)… |
Nhật :IZ*ONE. Honda Hitomi sinh ngày 06 tháng 10 năm 2001 tại thành phố Utsunomiya, tỉnh Tochigi, Nhật Bản. Theo lời mẹ thì khi còn nhỏ cô là một đứa trẻ… |
Nokemono-tachi no Yoru (thể loại Anime truyền hình dài tập năm 2023) kế màu sắc - Yamagami Aiko Đạo diễn hình ảnh - Otsuki Ayako Biên tập - Utsunomiya Masaki Âm nhạc - Tsutsumi Hiroaki, Hashiguchi Kana Sản xuất âm nhạc -… |
bị bắt và yêu cầu bị từ chối. Tiếp tục chống cự, tại trận chiến thành Utsunomiya, ban đầu, với chiến thuật tài tình, Toshizo đã chiếm được thành khiến… |
Dōbutsu Sentai Jūōjā?) - dịch là Chiến đội Động vật Zyuohger là một bộ phim truyền hình Nhật Bản thể loại tokusatsu và là sê-ri Super Sentai thứ 40 của Toei… |
Ōsaka (thành phố) (đề mục Giao thông) Travel: Osaka Bay Area”. ^ a b Eiichi Watanabe, Dan M. Frangopol, Tomoaki Utsunomiya (2004). Bridge Maintenance, Safety, Management and Cost: Proceedings of… |
Marvelous để trở thành hải tặc. Những hiểu biết của anh về nội tình Zangyack là thông tin rất hữu ích cho nhóm Gokaiger. Joe nghiêm túc, ít nói và lạnh nhạt như… |
Chōjin Sentai Jettoman?), dịch là Chiến đội Điểu nhân Jetman, là seri truyền hình Super Sentai thứ 15. Sản xuất bởi Toei Company và Bandai, phát sóng… |
Mitsuboshi Colors (thể loại Anime truyền hình dài tập năm 2018) Siver Link, với các thành phần của Shogo Yasukawa và nhân vật thiết kế bởi Rã Utsunomiya. 12 tập, được sóng ở Nhật giữa tháng 7 và ngày 25 Tháng ba, 2018. Bài… |
1 con trai. Binhime (1607–1652) con gái của Okudaira Iemasa của vùng Utsunomiya. Kết hôn với Horio Tadaharu và có 1 con gái Furuhime (1607–1659), con… |