Kết quả tìm kiếm Trung Quốc Trung Học Cơ Sở Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trung+Quốc+Trung+Học+Cơ+Sở", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc sẽ có 221 thành phố có trên một triệu dân cư đô thị. Kể từ năm 1986, giáo dục bắt buộc tại Trung Quốc bao gồm tiểu học và trung học cơ sở,… |
Trung học cơ sở (THCS hay cấp 2) là một bậc học trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam, sau Tiểu học (cấp 1) và trước Trung học phổ thông (cấp 3). Trung học… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến là một ngôi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh, được sáng lập bởi Giáo sư – Nhà giáo Nhân dân… |
dân Cộng hòa quốc Quốc phòng bộ) là cơ quan quản lý nhà nước trên lĩnh vực quân sự của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đây là một cơ quan hành chính nhà… |
trang trí. Một số học giả còn khẳng định rằng một hình thức chữ viết nguyên thủy đã xuất hiện ở Trung Quốc ngay từ năm 3.000 TCN. Trên cơ sở văn minh nông… |
Trung học cơ sở (cũng được gọi là trung cấp hoặc trung học) là một giai đoạn giáo dục có trong một số quốc gia và diễn ra giữa tiểu học và trung học phổ… |
ương Đảng và Nhà nước Trung Quốc, tên gọi giản lược Quân uỷ Trung ương Trung Quốc hoặc Quân uỷ Trung Quốc, là tên gọi chung của cơ cấu lãnh đạo quân sự… |
kế hoạch 5 năm. Kinh tế Trung Quốc chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các doanh nghiệp nhà nước (DNNN) và các doanh nghiệp có vốn sở hữu hốn hợp, mặc dù vậy… |
1), trung học cơ sở (cấp 2) và thấp hơn cao đẳng hoặc đại học. Để tốt nghiệp bậc học này, học sinh phải vượt qua Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia.… |
Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国公安部; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Công an Bộ, MPS) là một thành phần thuộc Quốc vụ viện… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân… |
thiên văn, đặt cơ sở cho khoa học kỹ thuật Trung Quốc đại lục và Đài Loan. Trong lĩnh vực toán học, Trung Hoa Dân Quốc có một số nhà toán học kiệt xuất phải… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; Hán Việt: Trung Quốc; pinyin: Zhōngguó; Wade-Giles: Chung-kuo; phát âm) là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền… |
Đảng Cộng sản Trung Quốc. Đài này là một trong ba cơ quan ngôn luận chính của Đảng Cộng sản Trung Quốc: Đài truyền hình trung ương Trung Quốc (CCTV), Đài… |
người Trung Quốc, một số người Việt Nam lấy tấm gương của cách mạng Trung Quốc làm hình mẫu, đặc biệt là làm cơ sở hình thành nên Việt Nam Quốc dân Đảng… |
xuống làm Vương để tỏ ý quy nhận quyền lãnh đạo của ông). Trên cơ sở đó, Quang Trung đã lên kế hoạch cho một chiến dịch Nam tiến rất lớn nhằm triệt để… |
Văn hóa Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 中华文化; chữ Hán phồn thể: 中華文化; Hán-Việt:Trung Hoa văn hoá;pinyin: Zhōnghuá wénhuà) là một trong những nền văn hóa… |
Hà Nam (tiếng Trung: 河南; pinyin: Hénán), là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc. Tên gọi tắt là Dự (豫), đặt tên theo Dự châu, một châu thời Hán. Tên… |
sản Trung Quốc cũng kiểm soát các lực lượng vũ trang Quân đội Giải phóng Nhân dân (PLA) của quốc gia này. ĐCSTQ được tổ chức chính thức trên cơ sở nguyên… |