Kết quả tìm kiếm Trong văn hóa đại chúng Trận Gettysburg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trong+văn+hóa+đại+chúng+Trận+Gettysburg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Diễn văn Gettysburg là diễn từ nổi tiếng nhất của Tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln, và là một trong những bài diễn văn được trích dẫn nhiều nhất trong lịch… |
Trận Gettysburg là trận chiến đẫm máu nhất và được xem là chiến thắng lớn lao nhất của Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ. Quân Liên minh miền… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ) văn hóa chung của đa số người Mỹ là có ý nói đến "văn hóa đại chúng Mỹ", đó là một nền văn hóa Tây phương phần lớn là sự đúc kết từ những truyền thống… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Chiến tranh trong lịch sử Việt Nam) trên mặt trận văn hóa văn nghệ, quyền lãnh đạo duy nhất của Đảng về Chính trị, về Nhà nước... Đến cuối năm 1956, vài người cầm đầu "Nhân Văn-Giai Phẩm"… |
Abraham Lincoln (thể loại Biểu tượng văn hóa Mỹ) đọc bài diễn văn tại nghĩa trang Gettysburg. Trái với lời tiên đoán của Lincoln, "Thế giới không quan tâm, cũng chẳng nhớ những gì chúng ta nói ở đây… |
những cuộc thư hùng đẫm máu như Trận Châlons (451), Trận Gettysburg (1863), Trận sông Marne lần thứ nhất (1914),… hay Trận Normandie (1944). Nhà chính trị… |
Hổ đấu với sư tử (thể loại Động vật trong văn hóa đại chúng) được báo cáo về những cuộc chạm trán của chúng là trong môi trường giam cầm, hoặc cố ý, hoặc vô tình. Trong văn hóa phương Tây thì Sư tử được mệnh danh là… |
quay của cuộc chiến là khi lục quân của Lee bị đánh bại thảm hại tại trận Gettysburg vào ngày 1 đến ngày 3 tháng 7 năm 1863. Đồng thời vào ngày 4 tháng… |
Martin Luther King (thể loại Nam nhà văn Mỹ thế kỷ 20) Have a Dream). Cùng với bài Diễn văn Gettysburg của Tổng thống Abraham Lincoln, Tôi có một giấc mơ được xem là một trong những diễn từ được yêu thích nhất… |
trong trận Gettysburg đúng ba năm trước đó, trận đánh lớn nhất của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ. 1/4 trong tổng số nửa triệu binh sĩ tham chiến trong trận Königgrätz… |
nổi tiếng, bắt đầu với trận đồn Sumter năm 1961. Tem kỷ niệm trận Shiloh được phát hành năm 1962, trận Gettysburg năm 1963, trận Wilderness năm 1964, và… |
Giang Trạch Dân (đề mục Thuyết Ba Đại Diện) Đặng Tiểu Bình. Trong một nỗ lực nhằm kiềm chế những sinh viên bất bình năm 1986, Giang Trạch Dân đã viện dẫn Bài diễn văn Gettysburg bằng tiếng Anh trước… |
Chiến tranh Pháp–Phổ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) Phổ khi chủ động tấn công trong trận đánh ác liệt này đã khiến họ được so sánh với lực lượng tiến công trong trận Gettysburg vào năm 1863 thời Nội chiến… |
đẩy tiếp xúc văn hóa và hòa bình thế giới. Chương trình này gồm có một bộ phận thành phần đại sứ sinh viên mà sẽ gửi thanh niên Mỹ trong những chuyến… |
Thư viện Quốc hội (Hoa Kỳ) (thể loại Văn khố tại Hoa Kỳ) lãnh vực thư viện, trong đó có công việc sĩ quan phụ tá (ông mang quân hàm đại tá) tại các mặt trận Chancellorsville và Gettysburg trong thời kỳ Nội chiến… |
Sharon Stone (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Việt nêu rõ) about 145 (or more) pounds. During the talent segment, she recited the Gettysburg Address with sparkles in her hair. During the evening gown competition… |
đội Liên minh trong Nội chiến Hoa Kỳ đều là những người da đen. Một số bộ phim như Gettysburg tập trung vào một trận chiến duy nhất trong chiến tranh,… |
đến Gettysburg, Pennsylvania để tham dự lễ cung hiến nghĩa trang dành cho hàng ngàn chiến sĩ trận vong ở đây. Ông đã đọc bài Diễn văn Gettysburg nổi tiếng… |
Ulysses S. Grant (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh) Dân chủ giành được đa số ghế trong Hạ viện. Chính sách về người Mỹ bản địa của Grant là đồng hóa người da đỏ vào văn hóa Anh-Mỹ. Chính sách đối ngoại… |
khác đại diện cho hơn 1 500 chủng loại được đem đến trồng tại công viên. Lượng thuốc nổ được sử dụng để phát quang còn nhiều hơn trong trận Gettysburg trong… |