Kết quả tìm kiếm Trinidad và Tobago Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trinidad+và+Tobago", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trinidad và Tobago (tiếng Anh: Trinidad and Tobago), tên chính thức là Cộng hoà Trinidad và Tobago (tiếng Anh: Republic of Trinidad and Tobago) là một… |
thành phố lớn của Trinidad và Tobago, là đô thị lớn thứ hai. Thành phố có diện tịch 18 km² và nằm ở phía tây nam của đảo Trinidad. Nó giáp sông Guaracara… |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Trinidad và Tobago phải đối mặt với những thách thức pháp lý mà những người không phải LGBT… |
Trinidad và Tobago là khu vực có số loài rắn đa dạng nhất vùng Caribbean, với 47 loài đã được ghi nhận. 44 loài trong số đó được tìm thấy ở Trinidad và… |
Quốc kỳ Trinidad và Tobago (tiếng Anh: Flag of Trinidad and Tobago) được sử dụng chính thức từ ngày 31 tháng 8 năm 1962, ngày quốc gia này tuyên bố độc… |
quả ăn được và hột có nhiều xơ. Tại Trinidad và Tobago, nó được gọi là Pommecythere. Quả cóc có thể ăn tươi; lớp cùi thịt dày, cứng, giòn và có vị hơi chua-ngọt… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Trinidad và Tobago) hiện đại) và tiếng Latinh (cũng khoảng 29%), thêm nữa là các ảnh hưởng sâu sắc của tiếng Bắc Âu cổ (một ngôn ngữ Giécmanh Bắc) lên ngữ pháp và từ vựng cốt… |
Đội tuyển Fed Cup Trinidad và Tobago đại diện Trinidad và Tobago ở giải đấu quần vợt Fed Cup và được quản lý bởi Quần vợt TT. Đội chưa thi đấu lại kể… |
Du khách đến Trinidad và Tobago phải xin thị thực trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực. Trinidad và Tobago ký thỏa thuận miễn… |
Ngày Quốc tế Nam giới (thể loại Ngày lễ và Ngày Hành động trong tháng Mười Một) năm 1999 ở Trinidad và Tobago và được Liên Hợp Quốc ủng hộ, và nhận được sự ủng hộ của các nhóm nam giới ở Mỹ, châu Âu, châu Á, châu Phi và vùng Caribe… |
Tiếng Hindi (thể loại Ngôn ngữ tại Jammu và Kashmir) Fiji (dưới tên tiếng Hindi Fiji) và là ngôn ngữ thiểu số được công nhận tại Mauritius, Trinidad và Tobago, Guyana và Suriname. Tiếng Hindi có thể thông… |
đá quốc gia Trinidad và Tobago (tiếng Anh: Trinidad and Tobago national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Trinidad và Tobago do Liên đoàn… |
Cu li (thể loại Nghề dịch vụ và chăm sóc cá nhân) Nam Mỹ, Đông Nam Á và Châu Âu - liên quan đến những người từ Châu Á. Từ này có nghĩa đặc biệt tại Nam Phi, Đông Phi, Trinidad và Tobago, Guyana, Suriname… |
đảo chính là Antigua và Barbuda. Quốc đảo nằm giữa quần đảo Leeward, gần với Trinidad và Tobago, Montserrat và Anguilla. Antigua và Barbuda nằm ở phần nam… |
Pipa pipa (đề mục Phân bố và môi trường sống) Colombia, Ecuador, Guyane thuộc Pháp, Guyana, Peru, Suriname, Trinidad và Tobago, và Venezuela. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất… |
Tobago (/[invalid input: 'icon']təˈbeɪɡoʊ/) là hòn đảo nhỏ hơn trong hai đảo chính của đảo quốc Trinidad và Tobago. Đảo nằm ở phía nam Caribe, phía đông… |
vịnh Guinea, Madagascar, quần đảo Nicobar, Seychelles, Tanzania, Trinidad và Tobago. Loài này hiện nay được gieo trồng ở nhiều nơi trên khắp vùng nhiệt… |
Trinidad và Tobago đại diện Trinidad và Tobago ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Hiệp hội bóng đá Trinidad và Tobago,… |
COVID-19 tại Trinidad và Tobago và có thể không bao gồm tất cả các phản ứng và biện pháp hiện thời. Vào ngày 12 tháng 3, Cộng hòa Trinidad và Tobago đã ghi… |
loài thực vật thuộc họ Moraceae. Loài này có ở Brasil, Guyana, Trinidad và Tobago, và Venezuela. World Conservation Monitoring Centre 1998. Ficus amazonica… |