Kết quả tìm kiếm Torino Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Torino” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Torino (tiếng Ý; còn được gọi là Turin trong tiếng Piemonte và các tiếng Anh, Pháp, Đức) là một thành phố kỹ nghệ quan trọng tại tây bắc của Ý. Torino… |
Torino Football Club (phát âm tiếng Ý: [toˈriːno]), có nghĩa là Câu lạc bộ bóng đá Torino, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp thuộc thành phố Torino… |
Juventus FC (thể loại Thể thao Torino) âm [ˈjuːve]) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Ý có trụ sở đặt tại Torino (Turin), Piemonte. Được thành lập vào năm 1897, câu lạc bộ thi đấu trong… |
None (thể loại Đô thị tỉnh Torino) None là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 20 km về phía tây nam của Torino. Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004,… |
giành Cúp quốc gia đầu tiên của mình vào năm 1963–64, sau khi vượt qua Torino với tỉ số 1–0 ở trận đấu cuối cùng. Chiếc Cúp quốc gia thứ hai được mang… |
Stuttgart. Thập kỷ 1990 bắt đầu với hai trận chung kết toàn Italy, và năm 1992, Torino thua trận chung kết trước Ajax theo quy tắc bàn thắng sân khách. Juventus… |
Ciro Immobile (đề mục Torino) Juventus là Torino. Tại đây, anh đã giành được giải Capocannoniere (vua phá lưới Serie A) với 22 bàn thắng sau 33 trận. Sau mùa giải đột phá tại Torino, anh… |
Grande Torino (tiếng Ý: Stadio Olimpico Grande Torino) là một sân vận động đa năng nằm ở Torino, Ý. Đây là sân nhà của câu lạc bộ Serie A Torino F.C. Sân… |
Nam vào giải đấu quốc gia, cuối cùng dẫn đến dàn xếp cuối cùng 1929–30. Torino đã được tuyên bố là nhà vô địch trong mùa giải 1948–49 sau một vụ tai nạn… |
trận play-off tại sân vận động Luigi Ferraris ở Genoa đã được diễn ra. Torino thắng 5–3 trong loạt sút luân lưu, sau 90 phút và hiệp phụ. ^ Khán giả tại… |
Asada Mao, huy chương vàng của giải vô địch trượt băng nghệ thuật thế giới, trong buổi lễ trao huy chương tại đấu trường Torino Palavela, Italia.… |
Khăn liệm Turin hoặc Vải liệm Turin (tiếng Ý: Sindone di Torino, Sacra Sindone) là một tấm vải lanh mang hình ảnh của một người đàn ông dường như đã bị… |
của A.C. Milan là Juventus (201 lần đối đầu), Inter (199 lần đối đầu) và Torino (188 lần đối đầu). Tại giải vô địch quốc gia Ý, Juventus là câu lạc bộ gặp… |
Gran Torino là một phim chính kịch Mỹ năm 2008 do Clint Eastwood đạo diễn, sản xuất và thủ vai chính. Bộ phim này đánh dấu sự trở lại của Eastwood trong… |
Thành phố đô thị Torino (tiếng Ý: Città metropolitana di Torino) thuộc vùng Piemonte, Ý. Thủ phủ là thành phố Torino. Nó thay thế tỉnh Torino từ năm 2015 và… |
hai năm luyện tập, Chopper được gửi tới học tập tại Vương Quốc Torino (トリノ王国, Torino Ōkoku?). Sau cuộc chiến ở Wano Quốc Chopper hiện được treo thưởng… |
trong mùa giải từ một quả đá phạt trong chiến thắng 4–1 trên sân nhà trước Torino, trở thành cầu thủ Juventus đầu tiên đạt được cột mốc này kể từ Omar Sívori… |
vị thánh của Giáo hội Công giáo Rôma. Nổi tiếng là một nhà hùng biện ở Torino, tuy nhiên, ông được biết nhiều nhất với tư cách là người sáng lập ra tu… |
Vanja Milinković-Savić (thể loại Cầu thủ bóng đá Torino F.C.) bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Torino tại Serie A và đội tuyển quốc gia Serbia. U20 Serbia Giải vô địch bóng đá… |
màu robot. Văn hóa đại chúng trong Nhật Bản đương đại] (bằng tiếng Ý). Torino: Einaudi. ISBN 9788806159597. Mognato, Arianna (1999). Super Robot Anime… |