Kết quả tìm kiếm Tiếng Tuareg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tuareg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tuareg, còn gọi là Tamasheq, Tamajaq, hay Tamahaq (Tifinagh: ⵜⴰⵎⴰⵌⴰⵆ), là một ngôn ngữ Berber, hoặc một nhóm các ngôn ngữ và phương ngữ có liên quan rất… |
Targa", tên Tuareg của vùng Libya thường được gọi Fezzan. Targa trong tiếng Berber có nghĩa "kênh đào". Ngay nay, phần lớn người Tuareg sống ở Tây Phi… |
Kidal (thể loại Tuareg) Kidal (tiếng Tuareg: ⴾⴸⵍ, Kidal) là một commune ở vùng hoang mạc miền bắc Mali. Nó nằm cách Gao 285 km (177 mi) về phía đông nam và là thủ phủ của vùng… |
Azawad (thể loại Tuareg) Azawad (tiếng Tuareg: ⴰⵣⴰⵓⴷ; tiếng Ả Rập: أزواد Azawād; tiếng Pháp: Azawad; phiên âm Tiếng Việt: A-da-oát) là một quốc gia không được công nhận rằng… |
Dãy núi Aïr (thể loại Tuareg) Dãy núi Aïr hay khối núi Aïr (tiếng Tuareg: Ayăr; tiếng Hausa: miền Đông Azbin, miền Tây Abzin) là một khối núi hình tam giác, nằm ở miền bắc Niger, trong… |
Ténéré (thể loại Tuareg) 917°Đ / 17.583; 10.917. Tên Ténéré xuất từ tiếng Tuareg, có nghĩa "sa mạc"; cũng như vậy, từ tương ứng trong tiếng Ả Rập được đặt cho vùng Sahara chung quanh… |
bản cuốn từ điển Tuareg - Pháp đầu tiên dưới bút danh. Các tác phẩm của Charles de Foucauld là tài liệu tham khảo về văn hóa Tuareg. Vào ngày 1 tháng… |
Pháp (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) các nhóm Hồi giáo. Gần đây, sau tuyên bố độc lập của miền Bắc Mali bởi Tuareg MNLA và cuộc xung đột khu vực Bắc Mali sau đó với một số nhóm Hồi giáo bao… |
Phong trào Dân tộc Giải phóng Azaward (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Tuareg, và một số người trong số họ được cho là đã từng chiến đấu trong quân đội Libya, trong cuộc nội chiến Libya 2011 (mặc dù các chiến binh Tuareg… |
số đáng kể ở Maroc và Algérie cũng như có mặt ở Tunisia và Libya. Người Tuareg và các dân tộc khác (thường là dân du mục) là những người sinh sống chủ… |
song ngữ tiếng mẹ đẻ của họ, cùng với tiếng Ả Rập, tiếng Pháo, tiếng Hausa hoặc tiếng Tuareg. ^ a b Tiếng Daza tại Ethnologue. 18th ed., 2015. ^ Nordhoff… |
binh biến nhằm chống đối cách chính phủ xử lý phong trào nổi dậy của người Tuareg vào chiều 21.3 đã chuyển thành âm mưu đảo chính khi các binh sĩ chiếm giữ… |
"sông lớn" trong tiếng Manding; Orimiri hay Orimili "sông lớn" trong tiếng Igbo; Egerew n-Igerewen "sông của các sông" trong tiếng Tuareg; Isa Ber "sông… |
Algérie (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) tại thung lũng M'zab, và Tuareg ở cực nam. Ngôn ngữ lớn nhất đồng thời là ngôn ngữ chính thức của Algérie, tiếng Ả Rập, là tiếng mẹ đẻ ở hình thức thổ ngữ… |
Tiếng Ả Rập Hassānīya (tiếng Ả Rập: حسانية Ḥassānīya; còn được gọi là Hassaniyya, Klem El Bithan, Hasanya, Hassani, HassLocation) là một phương ngữ tiếng… |
của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc nhằm ổn định đất nước sau cuộc nổi dậy Tuareg (2012). Nó được chính thức triển khai vào ngày 1 tháng 7 và trở thành nhiệm… |
lớn lạc đà được sử dụng để vận chuyển hàng có giá trị trên sa mạc. Người Tuareg là các thương nhân và hàng hóa được vận chuyển truyền thống bao gồm nô lệ… |
Sa mạc Sahara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) ở Ai Cập, Mauritanie, Maroc và Algérie. Các dân tộc chính bao gồm chủng Tuareg, Ả Rập, và nhóm người da đen như Tubu, Nubians, Zaghawa, Kanuri, Peul hay… |
Người Berber (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ả Rập (ar)) marocain”. Le Monde.fr (bằng tiếng Pháp). ISSN 1950-6244. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016. ^ Joshua Project. “Tuareg, Tamasheq in Burkina Faso”. ^… |
Dãy núi Hoggar (thể loại Tuareg) Dãy núi Hoggar (tiếng Ả Rập: جبال هقار, Berber: idurar n Ahaggar, Tuareg: Idurar Uhaggar), còn được gọi là Ahaggar, là một vùng cao nguyên trung tâm… |