Kết quả tìm kiếm Tiếng Nạp Tây Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Nạp+Tây", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chia thành 2 cụm chính là Tiếng Nạp Tây miền Tây và Tiếng Nạp Tây miền Đông. Tiếng Nạp Tây miền Tây (纳西语西部方言, Nạp Tây ngữ Tây bộ phương ngôn) là tương… |
Thái Tây Song Bản Nạp, Thập Song Bản Nạp, Thập Song Bàn Na hay Sipsong Panna (Tiếng Trung: 西双版纳傣族自治州; phồn thể: 西雙版納傣族自治州; Hán-Việt: Tây Song Bản Nạp Thái… |
Núi tuyết Ngọc Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Núi tuyết Ngọc Long (tiếng Trung: 玉龙雪山; Hán-Việt: Ngọc Long tuyết sơn; pinyin: Yùlóng Xuěshān; Tiếng Nạp Tây: Ngv'lv bbei jjuq) là một khối núi gần Lệ… |
Người Nạp Tây (Giản thể: 纳西族, Phồn thể: 納西族, pinyin: Nàxī zú, Hán Việt: Nạp Tây tộc) hay người Naxi hoặc người Nakhi (theo tên tự gọi: ¹na²khi), hay là… |
Na Lạp (đổi hướng từ Nạp Lạp thị) Na Lạp thị (Tiếng Trung: 那拉氏; tiếng Mãn: ᠨᠠᡵᠠ ᡥᠠᠯᠠ, chuyển tả: Nara hala), hoặc Ná Lạp thị, Nạp Lạt thị (納喇氏) và Nạp Lan thị (納蘭氏), là một trong những họ cổ… |
thoại cần phải nạp thêm 67 ký tự, gấp hơn 2,5 lần bảng chữ cái của tiếng Anh (26 ký tự) thì mới đủ để viết tiếng Việt. Nên để có thể viết tiếng Việt trên máy… |
sinh ra đã nói các thứ tiếng khác nhau: Tạng, Nạp Tây và Bạch. Mỗi người sống trong các khu vực khác nhau của Vân Nam và Tây Tạng, tương ứng với các… |
Ngôn ngữ tại Trung Quốc (đề mục Tiếng lai) 彝 Lisu, Lìsù, 傈僳 Lahu, Lāhù, 拉祜 Hani, Hāní, 哈尼 Jino, Jīnuò, 基诺, 基諾 Tiếng Nạp Tây, Nàxī, 纳西, 納西 Jingpho–Nungish–Luish Jingpho, Jǐngpō, 景颇, 景頗 Derung,… |
Vùng Tây Bắc hay Tây Bắc Bộ là vùng miền núi phía tây của miền Bắc Việt Nam, có chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc. Vùng này là một trong 3 phần… |
Ngọc Long, Lệ Giang (đổi hướng từ Huyện tự trị người Nạp Tây Ngọc Long) Nạp Tây Ngọc Long (Tiếng Trung: 玉龙纳西族自治县; phồn thể: 玉龍納西族自治縣; Hán-Việt: Ngọc Long Nạp Tây tộc Tự trị huyện; pinyin: Yùlóng Nàxīzú Zìzhìxiàn; Tiếng Nạp Tây:… |
nên rất cơ động. Quân Tây Sơn cũng được huấn luyện để tự pha chế lấy thuốc nổ và người Âu Châu đã kinh ngạc vì lính Tây Sơn nạp đạn rất nhanh: trong khi… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đầu: Tiếng Anh sang tiếng Ả Rập Tiếng Anh sang tiếng Pháp Tiếng Anh sang tiếng Đức Tiếng Anh sang tiếng Tây Ban Nha Tiếng Pháp sang tiếng Anh Tiếng Đức… |
Hoa Kỳ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) nói tiếng Đức (96% báo cáo rằng họ nói tiếng Anh "tốt" hoặc "rất tốt"), tiếp theo là người nói tiếng Pháp (93,5%), tiếng Tagalog (92,8%), tiếng Tây Ban… |
Chữ Đông Ba (thể loại Tiếng Nạp Tây) một loại chữ viết được sử dụng trong nền văn hóa Đông Ba của người Nạp Tây (纳西族 Nạp Tây tộc) sử dụng. Cùng với chữ Geba và chữ cái Latinh, nó cấu thành một… |
Người Khơ Mú (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Lào) Đông Nam Á. Họ cư trú ở miền bắc Lào, Myanmar, tây nam Trung Quốc (trong châu tự trị Tây Song Bản Nạp thuộc tỉnh Vân Nam), Thái Lan, và Việt Nam. Tại… |
Tô Lâm (thể loại Trưởng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên Việt Nam) ông được phong học hàm Giáo sư ngành Khoa học An ninh. Tô Lâm được kết nạp Đảng Cộng sản Việt Nam vào ngày 22 tháng 8 năm 1981, trở thành đảng viên… |
Càn Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Hán: 清高宗, tiếng Mãn: ᡬᠠᠣᡯᡠᠩ, Möllendorff: g῾aodzung, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Hãn hiệu Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn, Tây Tạng tôn… |
Quần đảo Hoàng Sa (đổi hướng từ Quần đảo Tây Sa) Trung còn chiêu nạp một số người Hoa bị nhà Thanh truy đuổi, gọi là "Tàu ô" để họ cai quản, bảo vệ an ninh vùng Biển Đông cho nhà Tây Sơn Năm 1816: Vua… |
Khởi nghĩa Lam Sơn (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) gia, nhún nhường chiêu hiền đãi sĩ, thu nạp anh hùng hào kiệt. Tán quân vụ Hoàng Phúc của nhà Minh nghe danh tiếng của Lê Lợi, bèn ban chức quan để chiêu… |
giới Việt Nam – Campuchia, hay còn được gọi là Chiến tranh biên giới Tây Nam; tiếng Khmer: សង្គ្រាមកម្ពុជា-វៀតណាម, UNGEGN: Sângkréam Kâmpŭchéa-Viĕtnam;… |