Tiếng Hy Lạp hiện đại

Kết quả tìm kiếm Tiếng Hy Lạp hiện đại Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX…
  • Tiếng Hy Lạp Koine, hay tiếng Hy Lạp Thông Dụng (tiếng Hy Lạp hiện đại: Ελληνιστική Κοινή, nghĩa đen: "phương ngữ phổ thông"), còn gọi là tiếng Attica…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hy Lạp
    Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά [eliniˈka], elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα [eliniˈci ˈɣlosa] , ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản…
  • Hình thu nhỏ cho Hy Lạp
    Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα, chuyển tự Ellada hay Ελλάς, chuyển tự Ellas), tên gọi chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Δημοκρατία,…
  • Hình thu nhỏ cho Hy Lạp cổ đại
    Hy Lạp cổ đại là một nền văn minh thuộc về một thời kỳ lịch sử của Hy Lạp khởi đầu từ thời kỳ Tăm tối của Hy Lạp khoảng từ thế kỷ XII cho tới thế kỷ thứ…
  • Hình thu nhỏ cho Thần thoại Hy Lạp
    Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hy Lạp cổ đại
    Tiếng Hy Lạp cổ đại là hình thức tiếng Hy Lạp được sử dụng trong thế kỷ 15 TCN đến thế kỷ 3 TCN. Được nói bởi người Hy Lạp cổ ở nhiều giai đoạn khác nhau:…
  • Tiếng Hy Lạp hiện đại (Νέα Ελληνικά, Néa Elliniká, [ˈne.a eliniˈka] hoặc Νεοελληνική Γλώσσα), thường được người nói gọi đơn giản là tiếng Hy Lạp (Ελληνικά…
  • Delta (thể loại Chữ cái Hy Lạp)
    chữ thường là δ; tiếng Hy Lạp hiện đại: δέλτα, dhélta) là chữ cái thứ tư của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống các chữ số Hy Lạp, nó mang giá trị là…
  • Tiếng Hy Lạp Síp (tiếng Hy Lạp: κυπριακή ελληνική hoặc κυπριακά) là một phương ngữ tiếng Hy Lạp hiện đại được nói bởi đa số người Síp và cộng đồng di cư…
  • học Hy Lạp bắt nguồn từ văn học Hy Lạp cổ đại, bắt đầu từ năm 800 trước Công nguyên, đến văn học Hy Lạp hiện đại ngày nay. Văn học Hy Lạp cổ đại được…
  • Tiếng Hy Lạp Pontos (tiếng Hy Lạp: Ποντιακή διάλεκτος, Pontiakí diálektos; tiếng Hy Lạp Pontos: Ποντιακόν λαλίαν, Pontiakón lalían hay Ρωμαίικα romanized:…
  • Tiếng Cappadocia còn được gọi là tiếng Hy Lạp Cappadocia hoặc tiếng Hy Lạp Tiểu Á, là một ngôn ngữ trộn lẫn được nói ở Cappadocia (miền Trung Thổ Nhĩ Kỳ)…
  • Theta (thể loại Chữ cái Hy Lạp)
    tiếng Hy Lạp. Chính tả: - chữ hoa viết là Θ; - chữ thường viết là θ; Phát âm: - trong tiếng Hy Lạp cổ: /θῆτα/ (tê-ta); - trong tiếng Hy Lạp hiện đại:…
  • Mu (chữ cái) (thể loại Chữ cái Hy Lạp)
    μ; tiếng Hy Lạp cổ đại μῦ [My ː]), tiếng Hy Lạp hiện đại μι hoặc μυ [mi], tiếng Việt thường phát âm là muy) là chữ cái thứ 12 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong…
  • Alpha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp)
    cái kirin А. Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/. Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, alpha được phát…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Hy Lạp
    Vương quốc Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Βασίλειον τῆς Ἑλλάδος) từng là một quốc gia được thành lập vào năm 1832 tại Công ước Luân Đôn bởi các cường quốc (Vương…
  • Pi (chữ cái) (thể loại Chữ cái Hy Lạp)
    Hy Lạp, đại diện cho chữ [p]. Trong hệ thống số Hy Lạp, Pi có giá trị bằng 80. Chữ cái bắt nguồn từ Pi là Cyrillic Pe (П, п). Trong tiếng Hy Lạp hiện
  • Aphrodite (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ)
    tiếng Hy Lạp cổ: Ἀφροδίτη, chuyển tự Aphrodítē, phát âm tiếng Hy Lạp Attica: [a.pʰro.dǐː.tɛː], tiếng Hy Lạp Koine [a.ɸroˈdi.te̝], tiếng Hy Lạp hiện đại: [a…
  • thường ζ; tiếng Hy Lạp: ζήτα, cổ điển [dzɛ ː ta] hoặc [zdɛ ː ta] Zeta, tiếng Hy Lạp hiện đại: Zita) là chữ cái thứ sáu của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Khủng longLê Trọng TấnMặt TrăngTô Vĩnh DiệnThảm sát Mỹ LaiẢ Rập Xê ÚtChelsea F.C.Danh sách nhà máy điện tại Việt NamNguyễn Tấn DũngHuếInternetQuần đảo Hoàng SaB-52 trong Chiến tranh Việt NamBang Si-hyukNgân HàNúi lửaVũ Đức ĐamHoàng Thị ThếĐào, phở và pianoDương vật ngườiDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủNghệ AnĐộng đấtNguyễn Hồng DiênKim Ji-won (diễn viên)Nhà ThanhHạnh phúcDế Mèn phiêu lưu kýNguyên tố hóa họcĐại dịch COVID-19 tại Việt NamHình thoiLiên Hợp QuốcTrịnh Tố TâmSerie AChân Hoàn truyệnTháp RùaZaloSúng trường tự động KalashnikovChuỗi thức ănKhí hậu Việt NamNguyễn Thị ĐịnhKinh tế ÚcThế hệ ZĐồng bằng sông HồngĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật BảnLương Tam QuangLê Đức AnhSinh sản hữu tínhDanh sách quốc gia theo diện tíchTrí tuệ nhân tạoQuân lực Việt Nam Cộng hòaVụ phát tán video Vàng AnhHai Bà TrưngSông HồngPhan Đình GiótBố già (phim 2021)Khánh VyChùa Một CộtBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamPhan Văn GiangDanh sách nguyên tố hóa họcÚcNguyễn Minh Châu (nhà văn)Dầu mỏGiê-suTrạm cứu hộ trái timCông an nhân dân Việt NamCleopatra VIIĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn QuốcDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiKim loại kiềm thổMắt biếc (phim)Nhà Hậu LêBảo Anh (ca sĩ)Chiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Massage kích dụcBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Mùi cỏ cháyNgày Anzac🡆 More