Mu (chữ hoa Μ, chữ thường μ; tiếng Hy Lạp cổ đại μῦ ), tiếng Hy Lạp hiện đại μι hoặc μυ , tiếng Việt thường phát âm là muy) là chữ cái thứ 12 của bảng chữ cái Hy Lạp.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Trong hệ thống các chữ số Hy Lạp, nó có giá trị là 40. Mu bắt nguồn từ chữ tượng hình Ai Cập cho từ "nước" (𓈖) đã được người Phoenicia đơn giản hóa và được đặt thành từ nước trong ngôn ngữ của họ, trở thành 𐤌. Các chữ cái xuất phát từ mu bao gồm M trong tiếng La Mã và М trong bảng chữ cái Kirin. Đây chính là chữ mà người La Mã cổ đại liên lạc với nhau.
Trong vật lí, μ thể hiện hệ số ma sát của 2 bề mặt khi di chuyển. Trong toán học, μ thể hiện tiền tố "micro" - 1 phần triệu (10−6).
Tra Μ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
This article uses material from the Wikipedia Tiếng Việt article Mu (chữ cái), which is released under the Creative Commons Attribution-ShareAlike 3.0 license ("CC BY-SA 3.0"); additional terms may apply (view authors). Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
®Wikipedia is a registered trademark of the Wiki Foundation, Inc. Wiki Tiếng Việt (DUHOCTRUNGQUOC.VN) is an independent company and has no affiliation with Wiki Foundation.