Kết quả tìm kiếm Tiếng Hoa giản thể Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hoa+giản+thể", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là bộ chữ Hán được chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán… |
chữ chính thể hay giản thể vẫn là một vấn đề tranh cãi kéo dài trong cộng đồng người Hoa. Người Đài Loan và Hồng Kông cho rằng, chữ giản thể của chính… |
Tây An (thể loại Thành phố phó tỉnh Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) năm với tên gọi trong thời đấy Tràng An hay Trường An (tiếng Hoa phồn thể: 長安; tiếng Hoa giản thể: 长安; pinyin: Cháng'ān; có nghĩa là "muôn đời bình yên")… |
Phim Hoa ngữ hay phim tiếng Hoa (giản thể: 华语片; phồn thể: 華語片; pinyin: Huá yǔ piàn; Hán-Việt: Hoa ngữ phiến) có thể là: Phim điện ảnh Hoa ngữ Phim truyền… |
Thường Châu (tiếng Hoa giản thể: 常州市 pinyin: Chángzhōu Shì, âm Hán-Việt: Thường Châu thị) là một thành phố (địa cấp thị) thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc… |
Đội quân đất nung (thể loại Văn hóa Trung Hoa) (tiếng Hoa phồn thể: 兵馬俑; tiếng Hoa giản thể: 兵马俑; pinyin: bīng mǎ yǒng; Hán-Việt: Binh mã dũng, có nghĩa là "Tượng đội quân và ngựa") là một quần thể… |
Sán Đầu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Sán Đầu (tiếng Hoa giản thể: 汕头, phồn thể: 汕頭) là thành phố ven biển thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc. Đây cũng là một trong 6 đặc khu kinh tế của Trung… |
Điện ảnh Hoa ngữ hay điện ảnh tiếng Hoa (giản thể: 华语电影; phồn thể: 華語電影; pinyin: Huá yǔ diàn yǐng; Hán-Việt: Hoa ngữ điện ảnh) là thuật ngữ được dùng… |
"Thật sự cầu thị" (tiếng Hoa giản thể: 实事求是, tiếng Hoa truyền thống: 實事求是, phiên âm: shí shì qiú shì) là một thành ngữ (tiếng Hoa: 成語) của Trung Quốc được… |
Khối Hoa ngữ hay còn gọi là khu vực Hoa ngữ, khu vực nói tiếng Hoa, thế giới nói tiếng Hoa hay các nước nói tiếng Hoa (giản thể: 汉语圈; phồn thể: 漢語圈; bính… |
Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Tinh nguyện (thể loại Phim tiếng Quảng Đông) Tinh nguyện (tiếng Hoa phồn thể: 星願, tiếng Hoa giản thể: 星愿, tiếng Anh: Fly Me to Polaris), còn được dịch là Nước mắt của trời là một bộ phim Hồng Kông… |
Nguyệt Đàn (tiếng Hoa giản thể: 月坛) là đền thờ Mặt Trăng được xây dựng thời nhà Minh tại Tây Thành Khu của nội thành Bắc Kinh, Trung Quốc. Đây là nơi các… |
Triều Dương (tiếng Hoa giản thể: 朝阳; pinyin: Cháoyáng) là một địa cấp thị ở tỉnh Liêu Ninh của Trung Quốc. Triều Dương giáp Phụ Tân về phía đông bắc,… |
Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Thượng Hải (tên tiếng Anh: Shanghai Hongqiao International Airport (IATA: SHA, ICAO: ZSSS) (tiếng Hoa giản thể: 上海虹桥国际机场, tiếng Hoa phồn thể: 上海虹橋國際機場, bính… |
Học viện Ngoại giao Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 外交学院; tiếng Hoa phồn thể: 外交學院; Pinyin: Wàijiāo xuéyuàn) là một trường đại học chuyên đào tạo ngoại… |
Hạ Châu (tiếng Tráng: Hohcouh, tiếng Hoa giản thể: 贺州; pinyin: Hézhōu), gọi đơn giản là Hạ, thời cổ gọi là Lâm Hạ, là một địa cấp thị ở Khu tự trị dân… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa theo dân số Trang web chính quyền Từ Châu Lưu trữ 2012-08-05 tại Archive.today (tiếng Hoa giản thể) Hướng dân thành phố Từ… |
Phim truyền hình Hoa ngữ hay phim truyền hình tiếng Hoa (giản thể: 华语电视剧; phồn thể: 華語電視劇; pinyin: Huá yǔ diàn shì jù; Hán-Việt: Hoa ngữ điện thị kịch;… |
Trường Sa, Hồ Nam (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Trường Sa (tiếng Hoa giản thể: 长沙; tiếng Hoa phồn thể: 長沙; pinyin: Chángshā; Wade-Giles: Chang-sha) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tỉnh Hồ… |