Kết quả tìm kiếm Tiếng Hoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
Hán ngữ tiêu chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Phổ thông Trung Hoa) ngày trong tiếng Việt thường chỉ gọi đơn giản là tiếng Trung hoặc tiếng Hoa (cách gọi trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam), là dạng tiếng Trung được… |
Chữ Hán giản thể (đổi hướng từ Tiếng Hoa giản thể) chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán phồn thể trong văn viết tiếng Trung. Năm 1955, Trung Quốc bắt… |
C-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Hoa) Hoa ngữ, nhạc pop tiếng Hoa hay nhạc pop tiếng Trung, là một nền âm nhạc hiện đại của Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), Đài Loan (Trung Hoa Dân… |
Chữ Hán phồn thể (đổi hướng từ Tiếng Hoa phồn thể) chính thể (正體漢字 - Chính thể Hán tự) là bộ chữ Hán tiêu chuẩn đầu tiên của tiếng Trung. Dạng chữ viết phồn thể hiện nay đã xuất hiện lần đầu cùng với các… |
Manhua (đổi hướng từ Truyện tranh tiếng Hoa) tranh Hoa ngữ là dòng truyện tranh tiếng Hoa có nguồn gốc sản xuất tại Trung Quốc, Hồng Kông và Đài Loan, thường bao gồm cả bản dịch tiếng Hoa của manga… |
Khối Hoa ngữ hay còn gọi là khu vực Hoa ngữ, khu vực nói tiếng Hoa, thế giới nói tiếng Hoa hay các nước nói tiếng Hoa (Tiếng Trung: 汉语圈; phồn thể: 漢語圈; bính… |
là người Minh, người Trung Hoa, người Minh Hương, người Bắc, người Thanh, Khách nhân, họ cũng được gọi là người Đường (tiếng Trung: 唐人; Hán-Việt: Đường… |
215 triệu người nói. Tiếng Hoa cũng có tình trạng tương tự. Nếu tất cả mọi ngôn ngữ Hoa được tính là một ngôn ngữ, thì tiếng Hoa sẽ đứng đầu với 1,2 tỷ… |
Phim Hoa ngữ hay phim tiếng Hoa (Tiếng Trung: 华语片; phồn thể: 華語片; pinyin: Huá yǔ piàn; Hán-Việt: Hoa ngữ phiến) có thể là: Phim điện ảnh Hoa ngữ Phim truyền… |
Tam Thể (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Tam Thể (tiếng Hoa: 三体; Bính âm tên Tiếng Trung: sān tǐ, tiếng Anh: The Three-Body Problem) là quyển tiểu thuyết khoa học viễn tưởng của nhà văn người Trung Quốc… |
Điện ảnh Hoa ngữ hay điện ảnh tiếng Hoa (Tiếng Trung: 华语电影; phồn thể: 華語電影; pinyin: Huá yǔ diàn yǐng; Hán-Việt: Hoa ngữ điện ảnh) là thuật ngữ được dùng… |
Kung fu (thể loại Võ thuật Trung Hoa) Hán Việt: công phu) là một thuật từ tiếng Hoa thường được người nói tiếng Anh sử dụng để chỉ chung võ thuật Trung Hoa. Tuy nhiên nghĩa gốc của thuật từ… |
Mandopop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Hoa phổ thông) xíng yīn yuè; Hán-Việt: Hoa ngữ lưu hành âm nhạc), viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Mandarin popular music", là dòng nhạc pop tiếng Quan thoại và là một trong… |
Tây An (thể loại Thành phố phó tỉnh Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) Tây An (tiếng Hoa: 西安; pinyin: Xī'ān; Wade-Giles: Hsi-An) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh. Tây An là… |
Phim truyền hình Hoa ngữ hay phim truyền hình tiếng Hoa (Tiếng Trung: 华语电视剧; phồn thể: 華語電視劇; pinyin: Huá yǔ diàn shì jù; Hán-Việt: Hoa ngữ điện thị kịch;… |
Đài Tiếng nói Hoa Kỳ (tiếng Anh: Voice of America, VOA) là dịch vụ truyền thông đối ngoại chính thức của chính phủ Hoa Kỳ. Đài Tiếng nói Hoa Kỳ… |
Người tình (phim 1992) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) phim nổi tiếng này. Tuy nhiên, bản phim chiếu tại Việt Nam là bản tiếng Pháp đã bị cắt hầu hết cảnh nhạy cảm so với bản tiếng Hoa và tiếng Anh. Hai nhân… |
Bảng xếp hạng Âm nhạc tiếng Hoa (tiếng Trung: 华语音乐排行榜) là một bảng xếp hạng thu âm nhạc Mandopop do Hiệp hội Âm nhạc gia Trung Quốc, Liên đoàn Phát thanh… |
Lý Quang Diệu (thể loại Người Singapore gốc Hoa) phương ngữ của tiếng Hoa; ngày nay người ta nhận ra rằng giới trẻ Singapore gốc Hoa không còn thông thạo khi sử dụng phương ngữ tiếng Hoa, vì vậy họ gặp… |