Tiếng Franco Provençal

Kết quả tìm kiếm Tiếng Franco Provençal Wiki tiếng Việt

  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Franco-Provençal
    Tiếng Franco-Provençal (Francoprovençal), tiếng Arpitan hay tiếng Romand (tại Thụy Sĩ) (Franco-Provençal: francoprovençâl, arpetan, patouès; tiếng Ý: francoprovenzale…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Latinh
    như tiếng Ý, tiếng Sardegna, tiếng Venezia, tiếng Napoli, tiếng Sicilia, tiếng Piemonte, tiếng Lombard, tiếng Pháp, tiếng Franco-Provençal, tiếng Occitan…
  • Hình thu nhỏ cho Aioli
    Aioli (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Occitan)
    sốt Pháp-Provençal gần với sốt mayonnaise tỏi hơn, kết hợp lòng đỏ trứng và nước chanh, trong khi phiên bản gốc tiếng Franco-Provençaltiếng Catalunya…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Oïl
    tên theo từ 'có, vâng, dạ' (lần lượt là oïl và òc) và thứ ba là tiếng Franco-Provençal (Arpitan). Langues d'oïl chỉ đến các ngôn ngữ Gaul-Rôman bắc cổ…
  • Nhóm ngôn ngữ Gaul-Rôman (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    tiếng Pháp, tiếng Occitan và tiếng tiếng Franco-Provençal (Arpitan). Tuy nhiên, các định nghĩa khác rộng hơn nhiều, bao gồm nhiều ngôn ngữ như tiếng Catalunya…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách Wiki Tiếng Franco Provençal
    Danh sách Wiki (đổi hướng từ Wiki tiếng Venda)
    zh-classical Tiếng Maltese Malti mt Tiếng Franco-Provençal/Arpitan Arpitan frp Tiếng Ladino Dzhudezmo lad Tiếng Võro Võro fiu-vro Tiếng Pennsylvania German…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Ý-Tây
    tiếng Aragon, tiếng Catalunya, tiếng Gascon, tiếng Provençal, tiếng Occitan Gallo-Wallon, tiếng Pháp, tiếng Franco-Provençal, tiếng Romansh và tiếng Ladin…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Ý
    Vương quốc Ý (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ý)
    Vương quốc Ý (tiếng Ý: Regno d'Italia) là một nhà nước thành lập vào năm 1861 sau khi vua Victor Emmanuel II của Vương quốc Sardegna thống nhất các quốc…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Tây Rôman
    Nhóm ngôn ngữ Tây Rôman (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    Asturia-Leon, Aragon, Catalonia, Galicia, Gascon, Provençal, Gallo-Wallon, tiếng Pháp, Franco-Provençal, Romansh và Ladin. Tuy nhiên, tiêu chí phân loại…
  • Hình thu nhỏ cho Công quốc Bourgogne
    Công quốc Bourgogne (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp)
    Công quốc Bourgogne (tiếng Latinh: Ducatus Burgundiae; tiếng Pháp: Duché de Bourgogne; tiếng Hà Lan: Hertogdom Bourgondië) là một công quốc nổi lên vào…
  • nhà ngôn ngữ học cho rằng có lẽ ban đầu nó có nhiều yếu tố của tiếng Franco-Provençal, hơn chính bản thân Bologna. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström…
  • Hình thu nhỏ cho Ý
    Ý (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ý (it))
    Slovenia, Croatia, Pháp, Franco-Provençal, Friuli, Ladin, Occitan và Sardegna (đạo luật số 482 ngày 15 tháng 12 năm 1999). Tiếng Pháp có vị thế đồng chính thức…
  • Hình thu nhỏ cho Công quốc Savoia
    Công quốc Savoia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh)
    Công quốc Savoia (tiếng Ý: Ducato di Savoia; tiếng Pháp: Duché de Savoie) là một cựu quốc gia ở Tây Âu. Savoia được thành lập khi Sigismund, Vua của người…
  • Hình thu nhỏ cho Phương ngữ Griko
    Phương ngữ Griko (đổi hướng từ Tiếng Griko)
    German, Hy Lạp, Slovenia và Croatia và của những người nói tiếng Pháp, Franco-Provençal, Friuli, Ladin, Occitan và Sardegna. Có truyền thống truyền miệng…
  • Hình thu nhỏ cho François Hollande
    François Hollande (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr))
    Pháp, Catalan, Corsican, Breton, Gallo, Basque, các ngôn ngữ d'oïl, Franco-Provençal và Occitan. Muốn "kết hợp vác vị trí của các chủ tịch Ủy ban châu Âu…
  • Hình thu nhỏ cho Âm nhạc thời kỳ Trung cổ
    sĩ và người chơi nhạc cụ. Troubadour sử dụng tiếng Occtitan (được gọi là tiếng d’oc hay tiếng Provençal thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman) được nói ở Occitania…
  • Hình thu nhỏ cho Thung lũng Aosta
    Thung lũng Aosta (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr))
    comuni (xã). Tiếng Ý và tiếng Pháp là các ngôn ngữ chính thức, dù đa số cư dân còn nói Valdôtain, một phương ngữ tiếng Arpitan (Franco-Provençal), như bản…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Rhaetia-Rôman
    Nhóm ngôn ngữ Rhaetia-Rôman (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en))
    này có liên quan chặt chẽ nhất với các láng giềng gần nhất: Pháp, Franco-Provençal, Occitan, Gallo-Ý (Piemonte, Liguria, Lombard, Emilia-Romagna), Veneto…
  • Danh sách Kitô hữu đoạt giải Nobel (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de))
    Chemistry 2012”. Nobelprize.org. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2012. ^ (tiếng România) Răzvan Băltăreţu, "Un cercetător născut în judeţul Arad este printre…
  • Hình thu nhỏ cho Phương ngữ Menton
    Phương ngữ Menton (thể loại Tiếng Provençal)
    năm 1987. Brandy Mentounasc, Livret de Poésies Bilingue của Jean david di franco, năm 2010. Ou Mentounasc per ou Bachelerà, le Mentonasque au Baccalauréat…

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Vương Đình HuệQuan hệ ngoại giao của Việt NamDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaPhạm Nhật VượngErling HaalandCục Dự trữ Liên bang (Hoa Kỳ)Châu ÂuUEFA Champions LeagueDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁVõ Văn ThưởngLưu BịMặt TrờiHọ người Việt NamTập đoàn FPTChiến tranh thế giới thứ haiAleksandr Sergeyevich PushkinCan ChiQuân khu 5, Quân đội nhân dân Việt NamĐừng nói khi yêuXNXXKiều AnhDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânVạn Lý Trường ThànhKhởi nghĩa Lam SơnĐinh Tiên HoàngQuần thể danh thắng Tràng AnDanh sách đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu ngườiNgân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh VượngKinh tế Nhật BảnDragon Ball – 7 viên ngọc rồngNhân dân tệNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamMã MorseCubaLong AnLisa (rapper)Cục Điều tra Liên bangĐền HùngThái NguyênBố già (phim 2021)Tư tưởng Hồ Chí MinhQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamVụ án Hồ Duy HảiMê KôngDương Văn MinhGrigori Yefimovich RasputinNhà MinhKhang HiHồi giáoElon MuskĐài Tiếng nói Việt NamLăng Chủ tịch Hồ Chí MinhTôn NữTrần Nhân TôngChủ nghĩa tư bảnChăm PaQuan Kế HuyVăn LangNguyễn Đình ChiểuDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Đội tuyển bóng đá quốc gia ÁoTiếng ViệtVũ khí hạt nhânHàn Mặc TửSơn Tùng M-TPBảo Bình (chiêm tinh)Cố đô HuếNhân Mã (chiêm tinh)ÝIcelandÔ nhiễm không khíRadio France InternationaleTrò chơi điện tửHải DươngHùng VươngCách mạng công nghiệpNguyễn Ngọc KýLiên bang Đông DươngChùa Hương🡆 More