Kết quả tìm kiếm Tiếng Dzongkha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Dzongkha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Dzongkha (རྫོང་ཁ་; Wylie: rdzong-kha, [dzoŋkʰa])) là một ngôn ngữ ngôn ngữ Hán-Tạng được nói bởi hơn nửa triệu người và là ngôn ngữ chính thức của… |
Bhutan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Dzongkha) Bhutan (phiên âm tiếng Việt: Bu-tan; tiếng Dzongkha: འབྲུག་ཡུལ་ druk yul), tên chính thức là Vương quốc Bhutan (འབྲུག་རྒྱལ་ཁབ་ druk gyal khap), là một… |
Jigme Dorji Wangchuck (tiếng Dzongkha: འཇིགས་མེད་རྡོ་རྗེ་དབང་ཕྱུག་; 2 tháng 5 năm 1928 – 21 tháng 7 năm 1972) là Druk Gyalpo thứ 3 của Vương quốc Bhutan… |
Tshering Yangdon Wangchuck (tiếng Dzongkha: ཚེ་རིང་གཡང་སྒྲོན་དབང་ཕྱུག་; sinh ngày 21 tháng 6 năm 1959) là một trong 4 Đồng Vương hậu của vua Jigme Singye… |
Tiếng Brokkat (tiếng Dzongkha: བྲོཀ་ཁ་; Wylie: Brok-kha; cũng được gọi là "Brokskad" và "Jokay") là một ngôn ngữ Tạng đang bị đe dọa được nói bởi khoảng… |
Đài Truyền hình Quốc gia Bhutan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Dzongkha) Đài Truyền hình Quốc gia Bhutan (tiếng Anh: Bhutan Broadcasting Service), (tiếng Dzongkha: འབྲུག་རྒྱང་བསྒྲགས་ལས་འཛིན), (BBS) là mạng truyền hình… |
Trà bơ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) khuấy", tiếng Quan thoại: sūyóu chá (酥油茶, tô du trà), su ja (chữ Tạng: སུ་ཇ; Wylie: Suja, "trà khuấy") trong tiếng Dzongkha hoặc gur gur cha trong tiếng Ladakh)… |
Jigme Wangchuck (tiếng Dzongkha: འཇིགས་མེད་དབང་ཕྱུག; 1905 – 30 tháng 3 năm 1952) là Druk Gyalpo thứ 2 của Vương quốc Bhutan. Trong thời gian trị vì, nhà… |
Paro (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Dzongkha) Paro (tiếng Dzongkha: སྤ་རོ་རྫོང་ཁག་; Wylie: Spa-ro rdzong-khag) là một huyện của Bhutan. Đay là huyện duy nhất có sân bay quốc tế ở Bhutan, Sân bay Paro… |
Chữ Tạng (đổi hướng từ Bảng chữ cái tiếng Tạng) dùng để viết các ngôn ngữ Tạng như tiếng Tạng, cũng như tiếng Dzongkha, tiếng Sikkim, tiếng Ladakh, và đôi khi tiếng Balti. Dạng chữ Tạng in được gọi là… |
Gompa Drophan Ling (tiếng dzongkha: Lợi ích cho tất cả mọi người) của Hiệp hội Phật giáo Khordong Ba Lan ở Darnków thuộc dãy núi Table, là một trung tâm… |
Tiêng Bumthang (tên tiếng Dzongkha: བུམ་ཐང་ཁ་, Wylie: bum thang kha); cũng gọi là "Bhumtam", "Bumtang(kha)", "Bumtanp", "Bumthapkha", và "Kebumtamp") là… |
Ngultrum (tiếng Dzongkha: དངུལ་ཀྲམ; IPA: [ŋýˈʈɑ́m], phát âm gần giống nguy-tam, ký hiệu: Nu., mã giao dịch quốc tế: BTN) là đơn vị tiền tệ của Vương quốc… |
Đông, tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Dzongkha, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Fuchin [cần giải thích], tiếng Đức, tiếng Hy… |
Vương nữ Sonam Dechen Wangchuck (tiếng Dzongkha: བསོད་ནམས་བདེ་ཆེན་དབང་ཕྱུག; sinh ngày 5 tháng 8 năm 1981) là một thành viên của Vương thất Bhutan. Bà là… |
trừ tiếng Nepal, một ngôn ngữ Indo-Arya. Tiếng Dzongkha, ngôn ngữ quốc gia, là ngôn ngữ duy nhất có truyền thống văn học tại Bhutan, dù tiếng Lepcha… |
Huyện Thimphu (tiếng Dzongkha: ཐིམ་ཕུ་རྫོང་ཁག་; Wylie: Thim-phu rdzong-khag) là một dzongkhag (huyện) của Bhutan. Thimphu, huyện lỵ, cũng là thủ đô của… |
Bà chằng (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Dzongkha) mẫu:Lang-cdo tiếng Soran: بەور Bản mẫu:Lang-dty tiếng Dzongkha: སྟག tiếng Anh: Panthera tigris tiếng Gagauz: Kaplan Bản mẫu:Lang-gan Bản mẫu:Lang-gom tiếng Gujarat:… |
Trashiyangste (huyện) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Dzongkha) Trashiyangtse (tiếng Dzongkha: གཡང་ཙེ) là một trong 20 dzongkhag (huyện) của Bhutan. Huyện này được lập năm 1992 thông qua việc tách Trashiyangtse cũ từ… |
Quốc ca Bhutan hiện nay là bài hát "Druk Tsendhen" (tiếng Dzongkha: འབྲུག་ཙན་དན་, phát âm là [ɖ(ʐ)ṳ̀e̯ t͡sén.d̥è̤n], tạm dịch: "Vương quốc Rồng Sấm"),… |