Kết quả tìm kiếm Tiếng Albania Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Albania", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Albania hay Albanie (An-ba-ni, tiếng Albania: Shqipëria), tên chính thức Cộng hoà Albania (tiếng Albania: Republika e Shqipërisë, IPA [ɾɛˈpubliˌka ɛ ˌʃcipəˈɾiːs])… |
Tiếng Albania (shqip [ʃc͡çip] hay gjuha shqipe [ɟ͡ʝuha ˈʃc͡çipɛ]) là một Ấn-Âu, là ngôn ngữ của người Albania miền Balkan và của kiều dân Albania ở châu… |
Tiếng Albania Gheg (cũng viết là Albania Geg; tiếng Albania Gheg: gegarnt, tiếng Albania: gegë hoặc gegërisht) là một trong hai phương ngữ chính của tiếng… |
Đài phát thanh quốc tế Pháp (đổi hướng từ RFI tiếng Việt) RFI: tiếng Albania, tiếng Ả Rập, tiếng Bulgaria, tiếng Khmer, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hausa, tiếng Lào, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan… |
Kosovo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Albania (sq)) Kosovo (tiếng Albania: Kosova [kɔsɔva]; tiếng Kirin Serbia: Косово) là một lãnh thổ tranh chấp và quốc gia được một bộ phận quốc tế công nhận tại Đông… |
Tiếng Albania Tosk (tiếng Albania: toskë hay toskërisht) là nhóm phương ngữ miền Nam của tiếng Albania, được nói bởi nhóm dân tộc được gọi là người Tosk… |
Người Canada gốc Albania (tiếng Anh: Albanians in Canada, tiếng Albania: shqiptaro-kanadezët; tiếng Pháp: albanais-canadien) là những người Canada có nguồn… |
Ngựa Albania (tiếng Albania: Kali Shqiptar) là một giống ngựa chỉ có ở nội địa Albania. Đây là một giống ngựa nhỏ, có nét tương đồng với các giống ngựa… |
Khối Warszawa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Albania) được thành lập ngày 14/5/1955 tại Warszawa, sau khi các nước Liên Xô, Albania, Ba Lan, Bulgaria, Đông Đức, Hungary, România, Tiệp Khắc ký kết Hiệp ước… |
Adem Jashari (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Albania) ở Kosovo Albania đã chiến đấu đòi ly khai Kosovo từ Cộng hòa Liên bang Nam Tư trong những năm 1990 và sự thành lập cuối cùng của một Albania lớn hơn.… |
RTSH (đổi hướng từ Đài Phát thanh – Truyền hình Albania) hình Albania (tiếng Albania: Radio Televizioni Shqiptar), (RTSH) là đài truyền hình công cộng quốc gia thuộc sở hữu của Tổng thống Albania. Thành… |
Dấu ngoặc kép (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Albania) Dấu ngoặc kép (“ ”) còn được gọi là dấu trích dẫn (tiếng Anh: Quotation mark) là một loại dấu câu được sử dụng theo cặp gồm hai dấu nháy đơn (‘) đứng… |
đá quốc gia Albania (tiếng Albania: Kombëtarja shqiptare e futbollit) là đội tuyển cấp quốc gia của Albania do Hiệp hội bóng đá Albania quản lý. Được… |
Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Albania (tiếng Albania: Republika Popullore Socialiste e Shqipërisë) là tên chính thức của Albania trong thời kỳ đảng cộng sản… |
không còn tồn tại được xuất bản ở Albania. Chúng có thể được xuất bản bằng tiếng Albania hoặc các ngôn ngữ khác. AKS Albania Albanian Journal of Natural and… |
chỉ các công dân của Cộng hòa Albania. Dân tộc Albania nói tiếng Albania và hơn một nửa dân tộc Albania sống ở Albania và Kosovo Một dân Albanian lớn… |
Quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới ở Albania phải đối mặt với những thách thức pháp lý mà những người không phải là người LGBT… |
Arijanet Muric (thể loại Nguồn CS1 tiếng Albania (sq)) Arijanet Anan Muric (tiếng Albania: Arijanet Samir Muriqi; sinh ngày 7 tháng 11 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Kosovo hiện đang… |
Ë chữ Latinh 8 của Tiếng Albania Tiếng Albania (Shqip) Tiếng Kashubian (Kaszëbsczi Jãzëk) Tiếng Ladin (Ladin)  â: Chữ Latinh Â Ç ç: Chữ Latinh Ç Ö ö:… |
Drita Ziri (thể loại Nguồn CS1 tiếng Albania (sq)) người mẫu và MC đến từ Albania. Cô đăng quang Hoa hậu Trái Đất 2023 tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam và trở thành người Albania đầu tiên đăng quang tại… |