Tiếng Abkhaz

Kết quả tìm kiếm Tiếng Abkhaz Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Abkhaz
    Tiếng Abkhaz (còn được viết là Abxaz; Аԥсуа бызшәа /apʰswa bɨzʃʷa/), còn gọi là tiếng Abkhazia, là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có quan hệ gần nhất với…
  • Hình thu nhỏ cho Abkhazia
    Abkhazia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Abkhazia (tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/; tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti; tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya; tiếng Việt: Áp-kha-di-a) là một lãnh…
  • Hình thu nhỏ cho Người Abkhaz
    Người Abkhaz hay người Abkhazia (tiếng Abkhaz: Аԥсуаа, Aṕswaа) là một nhóm dân tộc Tây Bắc Kavkaz, chủ yếu sống ở Abkhazia, một khu vực đang có những…
  • của chữ cái. Te với nét gạch đuôi được sử dụng trong bảng chữ cái của tiếng Abkhaz, trong đó nó đại diện cho âm /tʰ/, giống như cách phát âm của ⟨t⟩ trong…
  • Hình thu nhỏ cho Abzhywa
    Abzhywa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Abzhywa (tiếng Abkhaz: Abzhuaa – Абжьыуа, Abƶywa; còn được chuyển tự thành Abzhua từ tiếng Nga: Абжуа, Абжива; tiếng Gruzia: აბჟუა) là một trong bảy vùng…
  • Hình thu nhỏ cho Bzyb (làng)
    Bzyb (làng) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Bzyb (tiếng Abkhaz: Бзыԥ, Bzyph, tiếng Gruzia: ბზიფი, Bzipi, tiếng Nga: Бзыбь hoặc Бзыпта) là một khu định cư kiểu đô thị thuộc huyện Gagra của Abkhazia…
  • Hình thu nhỏ cho Beslakhuba
    Beslakhuba (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Beslakhuba hay Baslakhuba (tiếng Abkhaz: Баслахә, tiếng Gruzia: ბესლახუბა) là một làng thuộc huyện Ochamchira, Abkhazia, Gruzia. ^ Tình trạng chính trị…
  • Hình thu nhỏ cho Đỉnh Agepsta
    Đỉnh Agepsta (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Đỉnh Agepsta (tiếng Gruzia: აგეფსთა, tiếng Abkhaz: Аҕьаҧсҭа, Agh'aphstha) là một ngọn núi trong dãy Gagra nằm trong hệ thống Dãy núi Kavkaz nằm ở Abkhazia…
  • Hình thu nhỏ cho Chuburkhindji
    Chuburkhindji (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Chuburkhindji (Chuburkhinji; tiếng Gruzia: ჭუბურხინჯი, tiếng Abkhaz: Хьацҳа hoặc Ҷубурхьынџь) (có tên là Tzalamukhi [წალამუხი] cho đến năm 1957) là một…
  • Hình thu nhỏ cho Џ
    cái duy nhất, kể cả trong trò chơi ô chữ và cho mục đích đối chiếu. Tiếng Abkhaz sử dụng nó để đại diện cho âm /ɖʐ/. Chữ ghép џь được sử dụng để thể hiện…
  • Hình thu nhỏ cho Arasadzykh
    Arasadzykh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Arasadzykh hay Arasadzikhi (tiếng Abkhaz: Арасаӡыхь; tiếng Gruzia: არასაძიხი) là một làng thuộc huyện Ochamchira của Abkhazia, một nhà nước được công nhận…
  • Hình thu nhỏ cho Chlou
    Chlou (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Chlou (tiếng Abkhaz: Ҷлоу, tiếng Gruzia: ჭლოუ) là một làng thuộc huyện Ochamchira, Abkhazia, Gruzia. Tại thời điểm điều tra dân số năm 2011, Chlou có…
  • Hình thu nhỏ cho Alakhadzi
    Alakhadzi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Alakhadzi (tiếng Gruzia: ალახაძი, tiếng Abkhaz: Алаҳаӡы, tiếng Nga: Алахадзы) là một làng thuộc huyện Gagra của Abkhazia. Tại thời điểm điều tra dân số…
  • Hình thu nhỏ cho Aiaaira
    Aiaaira (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    "Aiaaira" (tiếng Abkhaz: Аиааира; "Chiến thắng") là quốc ca của nhà nước được công nhận một phần Abkhazia. Bài hát đã được thông qua năm 1992. Lời bài…
  • Hình thu nhỏ cho Aibga (làng)
    Aibga (làng) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Aibga (tiếng Gruzia: აიბღა [aibɣa]; tiếng Abkhaz: А́ибӷа; tiếng Nga: Аибга) là một ngôi làng nằm giữa biên giới của Abkhazia/Gruzia và Nga. Ngôi làng nằm…
  • của Ꚅ là chữ ghép của chữ cái Kirin Ze (З з; З з) và Zhe (Ж ж; Ж ж). Ꚅ được sử dụng trong tiếng Abkhaz, đại diện cho âm /ʒʷ/. Được thay thế bằng chữ Жә.…
  • Hình thu nhỏ cho Chkhalta
    Chkhalta (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Chkhalta (tiếng Gruzia: ჩხალთა; tiếng Abkhaz: Чҳалҭа; tiếng Nga: Чхалта) là một làng ở vùng thượng Thung lũng Kodori, thuộc huyện Gulripshi, Abkhazia…
  • Hình thu nhỏ cho Avadhara
    Avadhara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Avadhara (còn có tên khác là Auadhara; tiếng Gruzia: ავადჰარა; tiếng Abkhaz: Ауадҳара, Awadhara) là vùng khu nghỉ dưỡng ở Abkhazia, Gruzia. Khu nghỉ mát…
  • Hình thu nhỏ cho Bedia (làng)
    Bedia (làng) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Bedia (tiếng Gruzia: ბედია tiếng Abkhaz: Бедиа) là một làng thuộc huyện Tkvarcheli của Abkhazia. Do tranh chấp của Gruzia đối với chủ quyền của Abkhazia…
  • Hình thu nhỏ cho Agubedia
    Agubedia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz)
    Agubedia (tiếng Abkhaz: Агәы-Бедиа; tiếng Gruzia: აგუბედია) là một làng thuộc huyện Tkvarcheli của Abkhazia, một quốc gia được công nhận một phần nhưng…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt NamVĩnh LongNguyệt thựcTrạm cứu hộ trái timBảng xếp hạng bóng đá nam FIFACanadaHai nguyên lý của phép biện chứng duy vậtHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhHoàng thành Thăng LongNHà NamTổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt NamNguyễn Trọng NghĩaTập đoàn FPTPhil FodenĐỗ Bá TỵLiverpool F.C.Quốc hội Việt Nam khóa VIChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaTrịnh Xuân ThanhVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcBảo Anh (ca sĩ)Châu Đại DươngĐài Á Châu Tự DoBóng đáNgân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamToán họcChủ tịch Quốc hội Việt NamGái gọiPiXuân QuỳnhThảm sát Ba ChúcLật mặt (phim)Lê DuẩnGiải bóng rổ Nhà nghề MỹNhiệt độĐinh Văn NơiCho tôi xin một vé đi tuổi thơKim Ngưu (chiêm tinh)Trung du và miền núi phía BắcHải PhòngQuốc gia Việt NamNhật thựcLê Quốc HùngMười hai vị thần trên đỉnh OlympusNghệ AnThảm họa ChernobylThượng HảiENgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamHán Cao TổLeonardo da VinciDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaViệt MinhTình yêuTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamHọc viện Kỹ thuật Quân sựNguyễn Ngọc KýLê Đức AnhAn Dương VươngHà LanCà MauBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcQuân đội nhân dân Việt NamNguyễn Văn Hưởng (thượng tướng)Thủy triềuLịch sử Chăm PaGia Cát LượngBảo toàn năng lượngRunning Man (chương trình truyền hình)NewJeansHoàng tử béPhan Đình GiótNguyễn Văn AnAi CậpLGBTLê Minh HươngLa Văn Cầu🡆 More