Kết quả tìm kiếm Tiếng Abkhaz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Abkhaz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Abkhaz (còn được viết là Abxaz; Аԥсуа бызшәа /apʰswa bɨzʃʷa/), còn gọi là tiếng Abkhazia, là một ngôn ngữ Tây Bắc Kavkaz, có quan hệ gần nhất với… |
Abkhazia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Abkhazia (tiếng Abkhaz: Аҧсны́ Apsny, IPA /apʰsˈnɨ/; tiếng Gruzia: აფხაზეთი Apkhazeti; tiếng Nga: Абхазия Abkhaziya; tiếng Việt: Áp-kha-di-a) là một lãnh… |
Người Abkhaz hay người Abkhazia (tiếng Abkhaz: Аԥсуаа, Aṕswaа) là một nhóm dân tộc Tây Bắc Kavkaz, chủ yếu sống ở Abkhazia, một khu vực đang có những… |
của chữ cái. Te với nét gạch đuôi được sử dụng trong bảng chữ cái của tiếng Abkhaz, trong đó nó đại diện cho âm /tʰ/, giống như cách phát âm của ⟨t⟩ trong… |
Abzhywa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Abzhywa (tiếng Abkhaz: Abzhuaa – Абжьыуа, Abƶywa; còn được chuyển tự thành Abzhua từ tiếng Nga: Абжуа, Абжива; tiếng Gruzia: აბჟუა) là một trong bảy vùng… |
Bzyb (làng) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Bzyb (tiếng Abkhaz: Бзыԥ, Bzyph, tiếng Gruzia: ბზიფი, Bzipi, tiếng Nga: Бзыбь hoặc Бзыпта) là một khu định cư kiểu đô thị thuộc huyện Gagra của Abkhazia… |
Beslakhuba (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Beslakhuba hay Baslakhuba (tiếng Abkhaz: Баслахә, tiếng Gruzia: ბესლახუბა) là một làng thuộc huyện Ochamchira, Abkhazia, Gruzia. ^ Tình trạng chính trị… |
Đỉnh Agepsta (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Đỉnh Agepsta (tiếng Gruzia: აგეფსთა, tiếng Abkhaz: Аҕьаҧсҭа, Agh'aphstha) là một ngọn núi trong dãy Gagra nằm trong hệ thống Dãy núi Kavkaz nằm ở Abkhazia… |
Chuburkhindji (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Chuburkhindji (Chuburkhinji; tiếng Gruzia: ჭუბურხინჯი, tiếng Abkhaz: Хьацҳа hoặc Ҷубурхьынџь) (có tên là Tzalamukhi [წალამუხი] cho đến năm 1957) là một… |
cái duy nhất, kể cả trong trò chơi ô chữ và cho mục đích đối chiếu. Tiếng Abkhaz sử dụng nó để đại diện cho âm /ɖʐ/. Chữ ghép џь được sử dụng để thể hiện… |
Arasadzykh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Arasadzykh hay Arasadzikhi (tiếng Abkhaz: Арасаӡыхь; tiếng Gruzia: არასაძიხი) là một làng thuộc huyện Ochamchira của Abkhazia, một nhà nước được công nhận… |
Chlou (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Chlou (tiếng Abkhaz: Ҷлоу, tiếng Gruzia: ჭლოუ) là một làng thuộc huyện Ochamchira, Abkhazia, Gruzia. Tại thời điểm điều tra dân số năm 2011, Chlou có… |
Alakhadzi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Alakhadzi (tiếng Gruzia: ალახაძი, tiếng Abkhaz: Алаҳаӡы, tiếng Nga: Алахадзы) là một làng thuộc huyện Gagra của Abkhazia. Tại thời điểm điều tra dân số… |
Aiaaira (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) "Aiaaira" (tiếng Abkhaz: Аиааира; "Chiến thắng") là quốc ca của nhà nước được công nhận một phần Abkhazia. Bài hát đã được thông qua năm 1992. Lời bài… |
Aibga (làng) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Aibga (tiếng Gruzia: აიბღა [aibɣa]; tiếng Abkhaz: А́ибӷа; tiếng Nga: Аибга) là một ngôi làng nằm giữa biên giới của Abkhazia/Gruzia và Nga. Ngôi làng nằm… |
của Ꚅ là chữ ghép của chữ cái Kirin Ze (З з; З з) và Zhe (Ж ж; Ж ж). Ꚅ được sử dụng trong tiếng Abkhaz, đại diện cho âm /ʒʷ/. Được thay thế bằng chữ Жә.… |
Chkhalta (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Chkhalta (tiếng Gruzia: ჩხალთა; tiếng Abkhaz: Чҳалҭа; tiếng Nga: Чхалта) là một làng ở vùng thượng Thung lũng Kodori, thuộc huyện Gulripshi, Abkhazia… |
Avadhara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Avadhara (còn có tên khác là Auadhara; tiếng Gruzia: ავადჰარა; tiếng Abkhaz: Ауадҳара, Awadhara) là vùng khu nghỉ dưỡng ở Abkhazia, Gruzia. Khu nghỉ mát… |
Bedia (làng) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Bedia (tiếng Gruzia: ბედია tiếng Abkhaz: Бедиа) là một làng thuộc huyện Tkvarcheli của Abkhazia. Do tranh chấp của Gruzia đối với chủ quyền của Abkhazia… |
Agubedia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Abkhaz) Agubedia (tiếng Abkhaz: Агәы-Бедиа; tiếng Gruzia: აგუბედია) là một làng thuộc huyện Tkvarcheli của Abkhazia, một quốc gia được công nhận một phần nhưng… |