Kết quả tìm kiếm Thống kê sự nghiệp Toni Kroos Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+sự+nghiệp+Toni+Kroos", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Toni Kroos (sinh ngày 4 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ La Liga Real… |
Real Madrid CF (đề mục Thống kê) League 2014, Real Madrid đã ký hợp đồng với thủ môn Keylor Navas, tiền vệ Toni Kroos và tiền vệ tấn công James Rodríguez. Câu lạc bộ đã giành được Siêu cúp… |
trong lịch sử bóng đá (357 ). Anh ấy đã ghi được 806 bàn thắng trong sự nghiệp cho câu lạc bộ và quốc gia và anh ấy cũng là cầu thủ đầu tiên trong lịch… |
Antonio Rüdiger (đề mục Thống kê sự nghiệp) Lưu trữ bản gốc 7 tháng Năm năm 2022. Truy cập 1 Tháng tám năm 2018. ^ “Toni Kroos brings off late miracle for Germany to stun Sweden”. The Guardian. Truy… |
Carlo Ancelotti (đề mục Thống kê sự nghiệp) League 2014, Real Madrid đã ký hợp đồng với thủ môn Keylor Navas, tiền vệ Toni Kroos và tiền vệ tấn công James Rodríguez. Câu lạc bộ đã giành được Siêu cúp… |
FC Bayern München (đề mục Thống kê) Borussia Dortmund và mượn Xabi Alonso từ Real Madrid. Bayern cũng để Toni Kroos đến Real. Biểu tượng của câu lạc bộ Bastian Schweinsteiger và Claudio… |
trọng tài từ năm quốc gia này thường thoải mái với các trận đấu chuyên nghiệp hàng đầu và do đó được đặt trực tiếp vào Loại 3. Mỗi màn trình diễn của… |
Kai Havertz (đề mục Thống kê sự nghiệp) cầu thủ khác như Michael Ballack, Toni Kroos và Arturo Vidal. Với phương tiện truyền thông Đức, họ mô tả anh như một sự pha trộn của rất nhiều danh thủ… |
khỏe,có tốc độ,kĩ thuật cùng khả năng sút xa rất dị thường giống với Toni Kroos.Anh cùng với đồng đội Marco Reus(đã chuyển sang Borussia Dortmund) là… |
Manuel Neuer (đề mục Thống kê sự nghiệp) FIFA cùng với người đồng hương người Đức và đồng đội cũ của Bayern là Toni Kroos. Neuer đã để thủng lưới hai lần trong các trận đấu của FC Bayern với Arsenal… |
Benedikt Höwedes (đề mục Thống kê sự nghiệp) Höwedes đã mém chút đã mở tỉ số bằng cách cú đánh đầu từ quả phạt góc của Toni Kroos ở những giây cuối cùng của hiệp 1 và bị tấn công bởi Vitaly Zdorovetskiy… |
2019–2020 — 125 37 Navas, KeylorKeylor Navas Thủ môn 2014–2019 — 162 0 Kroos, ToniToni Kroos Tiền vệ 2014– — 360 25 Danilo Hậu vệ 2015–2017 — 56 3 Kovačić, MateoMateo… |
Harry Winks (đề mục Thống kê sự nghiệp) Madrid, nơi anh được đánh giá là đã tự mình chống lại Luka Modrić và Toni Kroos.Tuy nhiên, anh đã gặp phải chấn thương mắt cá chân trong trận đấu với… |
Thomas Müller (đề mục Thống kê) của anh ấy với Bayern. Anh được thay ra ở phút 66 cho người đồng hương Toni Kroos khi Đức thua 1–0. Tháng 6 năm 2010, Muller lên đường sang Nam Phi cùng… |
Dani Ceballos (đề mục Thống kê sự nghiệp) triệu euro. Anh ra sân lần đầu cho Madrid ngày 16 tháng 8, thay người cho Toni Kroos ở phút 80 trong trận đấu lượt về tại giảiSiêu cúp Tây Ban Nha, đó là trận… |
một cú đánh đầu tung nóc lưới thủ môn Hugo Lloris từ pha đá phạt của Toni Kroos giúp Đức giành chiến thắng 1–0 và lập kỷ lục bốn lần liên tiếp vào bán… |
Kieran Trippier Benjamin Pavard Paul Pogba Samuel Umtiti Raphaël Varane Toni Kroos Marco Reus Alfreð Finnbogason Gylfi Sigurðsson Karim Ansarifard Haraguchi… |
Bastian Schweinsteiger (đề mục Thống kê sự nghiệp) không gian bốn phút, nhưng ở phút 87, anh ấy được thay thế cho đồng đội Toni Kroos của Bayern Munich. Trong FIFA World Cup 2010, Schweinsteiger được giao… |
Shkodran Mustafi (đề mục Thống kê sự nghiệp) tại giải đấu này cho đội tuyển Đức với pha đánh đầu từ cú đá phạt của Toni Kroos trong chiến thắng 2–0 trước Ukraina. Anh là thành viên đội tuyển Đức giành… |
Juan Cuadrado (đề mục Thống kê sự nghiệp) thủ dẫn đầu danh sách kiến tạo giải đấu này cùng với tiền vệ người Đức Toni Kroos. Cuadrado thi đấu đầy đủ cả bốn trận đấu của đội tuyển Colombia tại Cúp… |