Kết quả tìm kiếm Thống kê sự nghiệp Adisak Kraisorn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+sự+nghiệp+Adisak+Kraisorn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Adisak Kraisorn (tiếng Thái: อดิศักดิ์ ไกรษร , phiên âm: A-đi-xác Crai-xon, sinh ngày 1 tháng 2 năm 1991) còn có biệt danh là Golf (กอล์ฟ, Cóp), là một… |
chuyển đến Buriram United sau khi hai câu lạc bộ đồng ý chuyển anh với Adisak Kraisorn. Narubadin đoạt danh hiệu tại Giải vô địch bóng đá U-19 Đông Nam Á… |
Charoenrattanapirom Worachit Kanitsribampen Elias Dolah Supachai Jaided Bordin Phala Adisak Kraisorn Sarach Yooyen Bùi Tiến Dũng Phan Văn Đức Nguyễn Hoàng Đức 1 bàn phản… |