Kết quả tìm kiếm Thống kê Jupp Heynckes Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+Jupp+Heynckes", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Josef "Jupp" Heynckes (9 tháng 5 năm 1945) là huấn luyện viên của Bayern München và cựu cầu thủ bóng đá người Đức. Khi là cầu thủ, ông là một trong những… |
mình. Ngay sau đó, Bayer Leverkusen đã giới thiệu Jupp Heynckes làm huấn luyện viên mới. Heynckes đã có kinh nghiệm dẫn dắt Bayern Munich sau khi Jürgen… |
finish as top scorers; each achieved this while playing for Benfica. Jupp Heynckes is the only player to have been top scorer in this competition as well… |
Borussia Mönchengladbach (đề mục Thống kê cá nhân) Simonsen cùng các thành viên tuyển Tây Đức gồm Günter Netzer, Berti Vogt, Jupp Heynckes, Herbert Wimmer, Uli Stielike, Rainer Bonhof và Wolfgang Kleff. Đội… |
FC Bayern München (đề mục Thống kê) trước khi có thông báo rằng Jupp Heynckes sẽ là huấn luyện viên chính thức. Trong mùa giải, câu lạc bộ đã thúc giục Heynckes công khai việc gia hạn hợp… |
Real Madrid, lúc đó được dẫn dắt bởi huấn luyện viên Bayern lúc này là Jupp Heynckes. Lưu ý: C là sân nhà, K là sân khách Cầu thủ từng hai lần giành chức… |
Bundesliga ([ˌeːɐ̯stə-]), là một giải bóng đá chuyên nghiệp đứng đầu hệ thống giải đấu bóng đá Đức. Bundesliga bao gồm 18 đội, mùa giải diễn ra từ tháng… |
Real Madrid CF (đề mục Thống kê) mỏi chờ đợi chiếc Cúp châu Âu thứ 7. Năm 1998, dưới sự dẫn dắt của Jupp Heynckes, đội bóng áo trắng đánh bại Juventus 1–0 trong trận chung kết nhờ bàn… |
Toni Kroos (đề mục Thống kê sự nghiệp) phải chia tay đội bóng ngay sau đó. Mùa giải 2011–12, huấn luyện viên Jupp Heynckes được lựa chọn để thay thế cho sự ra đi trước đó của huấn luyện viên… |
luyện viên trưởng đã đến vào tháng 9 năm 2000 tại Benfica để thay thế Jupp Heynckes sau vòng thứ tư Primeira Liga. BLĐ Benfica muốn chỉ định Jesualdo Ferreira… |
Bastian Schweinsteiger (đề mục Thống kê sự nghiệp) Bayern Munich. Anh được huấn luyện viên Jupp Heynckes khi đó mô tả là tiền vệ xuất sắc nhất thế giới và Heynckes muốn anh, Ribéry hoặc Thomas Müller giành… |
Thomas Müller (đề mục Thống kê) chuyển nhượng và lựa chọn, và cuối cùng bị mất việc, bị thay thế bằng Jupp Heynckes. Trong trận đấu DFB-Pokal đầu tiên của Bayern, Müller đã được trao danh… |
Robert Lewandowski (đề mục Thống kê sự nghiệp) Bundesliga, cân bằng thành tích của huấn luyện viên đương nhiệm của anh, Jupp Heynckes. Ngày 10 tháng 3, anh lập hat-trick trong chiến thắng 6-0 trước Hamburg… |
Ralf Rangnick (đề mục Thống kê huấn luyện viên) đã ký hợp đồng với Schalke 04 vào ngày 28 tháng 9 năm 2004, sau khi Jupp Heynckes rời câu lạc bộ chỉ vài tuần sau mùa giải 2004–05 khởi tranh. Rangnick… |
Niko Kovač (đề mục Thống kê sự nghiệp) năm 2018, Bayern Munich thông báo Kovač sẽ kế nhiệm huấn luyện viên Jupp Heynckes kể từ mùa giải 2018-19, với hợp đồng 3 năm kéo dài đến ngày 30 tháng… |
bộ khác nhau, sau Ernst Happel, Ottmar Hitzfeld, José Mourinho, và Jupp Heynckes. Atlético Madrid, lần đầu tiên vô địch La Liga kể từ năm 1996, đã lọt… |
Gerd Müller (đề mục Thống kê) goals in the 1972–73 DFB-Ligapokal ^ Joint Bundesliga top scorer with Jupp Heynckes ^ Joint European Cup top scorer with Eduard Markarov ^ 1 appearance… |
Mario Mandžukić (đề mục Thống kê sự nghiệp) đội hình của Bayern từ 4–2–3–1 mà họ đã sử dụng trước đây dưới thời Jupp Heynckes sang một sơ đồ mới 4–1–4–1. Mặc dù mất một chút thời gian để điều chỉnh… |
James Rodríguez (đề mục Thống kê sự nghiệp) khó khăn do chấn thương, anh là lựa chọn chính trong đội hình sau khi Jupp Heynckes lên nắm quyền thay Carlo Ancelotti vào tháng 10/2017. Sự tiến bộ của… |
Günter Netzer (đề mục Thống kê) Maier còn bên phía Mönchengladbach có Berti Vogts, Herbert Wimmer, Jupp Heynckes, Rainer Bonhof and Netzer. Gladbach đã gặt hái được rất nhiều thành… |