Kết quả tìm kiếm Thống kê Giải Bóng Đá Ngoại Hạng Anh 2010–11 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+Giải+Bóng+Đá+Ngoại+Hạng+Anh+2010–11", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh (tiếng Anh: Premier League), thường được biết đến với tên gọi English Premier League hoặc EPL, là hạng đấu cao nhất của hệ… |
sách các cầu thủ đã có hoặc hơn 300 lần ra sân thi đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Anh. Thống kê tính đến ngày 24 tháng 5 năm 2015. (Cầu thủ hiện vẫn còn… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Primeira Liga; phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [pɾiˈmɐjɾɐ ˈliɣɐ]; tiếng Anh: Premier League), còn được… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Nga (Russian Premier League – RPL; tiếng Nga: Российская премьер-лига; РПЛ) (Russian Premier Liga) là giải đấu ở hạng cao nhất… |
Giải bóng đá cấp cao nhất nước Anh được đổi tên thành Premier League từ mùa giải 1992–93. Trang dưới đây là chi tiết về các kỷ lục và số liệu thống kê… |
Chiếc giày vàng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh (tiếng Anh: Premier League Golden Boot) là một giải thưởng bóng đá thường niên được trao cho cầu thủ ghi nhiều… |
tham gia mùa bóng 2007-08 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2007–08 (hay Barclays Premier League) là mùa giải thứ 16 của giải ngoại hạng Anh kể từ khi nó ra… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2019–20 (hay còn gọi là Premier League 2019-20) là mùa giải thứ 28 của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh, giải đấu chuyên nghiệp… |
Giải bóng đá ngoại hạng Anh 2009–10 là mùa bóng đá thứ 18 của giải ngoại hạng Anh kể từ lần đổi tên năm 1992, với chức vô địch thuộc về Chelsea chính… |
Bảng xếp hạng FIFA (FIFA World Rankings) là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển bóng đá nam trực thuộc Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA), với Argentina… |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014–15 là mùa thứ 23 giải bóng đá cao nhất nước Anh được tổ chức kể khi đổi tên thành giải Ngoại hạng kể từ năm 1992. Lịch… |
Giải bóng đá ngoại hạng Anh 2010–11 là mùa bóng đá thứ 19 của giải ngoại hạng Anh kể từ lần đổi tên năm 1992. Lịch thi đấu của giải đấu này đã được công… |
Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 (hay Cúp bóng đá thế giới 2010, tiếng Anh: 2010 FIFA World Cup, tiếng Afrikaans: FIFA Sokker-Wêreldbekertoernooi in… |
Bóng đá (hay còn gọi là túc cầu, đá banh, đá bóng; tiếng Anh-Anh: association football hoặc ngắn gọn là football, tiếng Anh-Mỹ: soccer) là một môn thể… |
Găng tay vàng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh hằng năm được Hiệp hội bóng đá Anh tặng cho các Thủ môn giữ sạch lưới nhiều nhất (khi thủ môn không để đối phương… |
Major League Soccer (đổi hướng từ Giải bóng đá nhà nghề Mỹ) Giải bóng đá nhà nghề Mỹ) là giải đấu bóng đá nam chuyên nghiệp cấp cao nhất tại Hoa Kỳ và Canada được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. MLS… |
Giải vô địch bóng đá ASEAN (tiếng Anh: ASEAN Championship, trước đây là AFF Championship), hay còn gọi là Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á là giải đấu… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh (tiếng Anh: England national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Anh và đại diện cho Anh trên bình diện quốc… |
J1 League (đổi hướng từ Giải bóng đá chuyên nghiệp hạng nhất Nhật Bản) là hạng đấu cao nhất của Giải bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản (日本プロサッカーリーグ, Nippon Puro Sakkā Rīgu?) và là giải đấu cao nhất trong hệ thống bóng đá Nhật… |
Giải vô địch bóng đá thế giới, Cúp bóng đá thế giới, Cúp thế giới (Tên chính thức Tiếng Anh là FIFA World Cup hay được gọi ngắn là World Cup), là giải… |