Kết quả tìm kiếm Thượng viện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thượng+viện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thượng viện, thượng nghị viện hay tham nghị viện là một trong hai viện của nghị viện hay quốc hội lưỡng viện lập pháp (viện còn lại là hạ viện hay thường… |
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ. Thượng viện Hoa Kỳ, cùng với Hạ viện Hoa Kỳ, tạo thành… |
Viện hàn lâm Viện công nghệ Nhạc viện Viện bảo tàng Thư viện Tu viện, Tự viện, Thiền viện, Đan viện Bệnh viện Viện dưỡng lão Viện dân biểu, Nghị viện… |
Thượng viện Pakistan hay Aiwān-e-Bālā Pākistān (tiếng Urdu: ایوانِ بالا پاکستان), theo Hiến pháp Pakistan, Thượng viện là một phần của Nghị viện Pakistan… |
Thượng nghị viện Việt Nam Cộng hòa là một trong hai viện của chính thể đệ nhị Việt Nam Cộng hòa, được thành lập dựa trên hiến pháp năm 1967. Khẩu hiệu:… |
Thượng viện Cameroon là thượng viện của Nghị viện Cameroon. Thượng viện được thành lập năm 1996 sau khi sửa đổi hiến pháp tạo ra thượng viện. Tuy nhiên… |
Chủ tịch Thượng viện chủ trì của Thượng viện Pháp, thượng viện của Quốc hội. Ông có quyền lực hiến pháp quan trọng: đặc biệt, trong trường hợp cần giải… |
Thượng viện là chủ tịch và là người có thẩm quyền cao nhất của Thượng viện trong Quốc hội Anh. Chức vụ này có vai trò tương đồng như Chủ tịch Hạ viện… |
Thượng viện là thượng viện của Quốc hội nước Cộng hoà Dân chủ Congo. Trong thời kỳ chuyển tiếp tại Cộng hòa Dân chủ Congo (2003 - 2006), Thượng viện, ngoài… |
Chủ tịch Thượng viện Antigua và Barbuda là viên chức đứng đầu Thượng viện Antigua và Barbuda. Chủ tịch thượng viện là một thượng nghị sĩ được bầu lên… |
Thượng viện điều hành (tiếng Nga: Правительствующий сенат) là một cơ quan lập pháp, tư pháp, và điều hành của Hoàng đế Nga, thiết lập bởi Pyotr Đại đế… |
Chủ tịch Thượng viện Liên bang Brasil là các chủ tịch Thượng viện Liên bang Brasil, đại diện của các quốc gia trong Quốc hội Brasil. Chức vụ này được tạo… |
Thượng viện Canada (tiếng Anh: Senate of Canada, tiếng Pháp: Sénat du Canada) là thượng viện của Quốc hội Canada, cùng với Hạ viện và Quân chủ (đại diện… |
Thượng viện Úc là một trong hai viện của Quốc hội Úc bên cạnh Hạ viện. Thành phần và quyền hạn của Thượng viện được quy định trong Chương I của Hiến pháp… |
Thượng viện Philippines (Filipino: Senado ng Pilipinas, hoặc Mataas na Kapulungan ng Pilipinas) là thượng viện của lưỡng viện lập pháp của Philippines… |
Các lãnh đạo đảng trong Thượng viện Hoa Kỳ Lãnh đạo Đa số và Lãnh đạo Thiểu số trong Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Majority and Minority… |
Viện Thượng nghị sĩ (tiếng Tây Ban Nha: Cámara de Senadores) là thượng viện của Hội đồng Lập pháp Đa dân tộc của Bolivia. Thành phần và quyền hạn của… |
Chủ tịch Thượng viện Campuchia (tiếng Khmer: ប្រធានព្រឹទ្ធសភានៃព្រះរាជាណាចក្រកម្ពុជា) là chủ tọa Thượng viện của cơ quan lập pháp tại Campuchia. The Europa… |
Thượng viện Hoa Kỳ là Thượng viện của Quốc hội Hoa Kỳ, cùng với Hạ viện Hoa Kỳ, tạo thành nhánh lập pháp của Chính quyền liên bang Hoa Kỳ. Giống như Hạ… |
Viện Quý tộc (tiếng Anh: House of Lords) là Thượng viện của Quốc hội Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Giống như Hạ viện là Viện thứ dân (House… |