Kết quả tìm kiếm Thính phòng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thính+phòng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Âm nhạc thính phòng có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latinh (camera) – có nghĩa là nhạc để biểu diễn trong phạm vi không gian nhỏ (như phòng hòa nhạc) để phân… |
ca hàng đầu Việt Nam hiện nay đối với những ca khúc thuộc dòng nhạc thính phòng và cách mạng truyền thống. Anh Thơ tên thật là Lê Thị Thơ, sinh năm 1976… |
Thính phòng Foellinger, tọa lạc tại Đại lộ 709 S. Mathews ở Urbana, Illinois trong khuôn viên Đại học Illinois ở Urbana-Champaign, là một phòng hòa nhạc… |
trong những ca sĩ Opera, thính phòng, giảng viên thanh nhạc hàng đầu của Việt Nam. Thành công ở nhiều thể loại khác nhau: thính phòng, Opera, nhạc kịch Broadway… |
van Beethoven bắt đầu biểu lộ những triệu chứng đầu tiên của bệnh xơ hóa thính giác và triệu chứng này ngày càng tồi tệ hơn, không có cách gì cứu vãn.… |
nguồn gốc Ấn Độ như trống cơm, trống lục lạc... Gồm nhạc dân gian, nhạc thính phòng, kịch hát, nhạc cung đình Vào thế kỷ XV, vua Lê Thánh Tông không cho… |
Nhà hát Opera Thính phòng Kraków hay Nhà hát KOK (tiếng Ba Lan: Krakowska Opera Kameralna) là một trong những nhà hát opera nổi tiếng, tọa lạc tại số… |
thính phòng tại Leżajsk (tiếng Ba Lan: Międzynarodowy Festiwal Muzyki Organowej i Kameralnej w Leżajsku) là lễ hội nhạc đại phong cầm và nhạc thính phòng… |
Thính phòng Opera Warszawa (tiếng Ba Lan: Warszawska Opera Kameralna, WOK) là một công ty opera Ba Lan được thành lập vào năm 1961 bởi Stefan Sutkowski… |
của ông được xem là đỉnh cao trong các thể loại nhạc như piano, nhạc thính phòng, nhạc giao hưởng, nhạc tôn giáo và opera. Tuy phong cách nhạc của ông… |
Khán phòng hay đôi khi còn gọi đầy đủ là khán thính phòng, là một căn phòng được xây dựng nhằm giúp các khán thính giả có thể nghe và xem các màn trình… |
Thúy Hà (Nguyễn Thúy Hà, 1949 - ) là nữ ca sĩ nhạc thính phòng người Việt Nam với chất giọng soprano đặc trưng, bà được coi là người thể hiện vai diễn… |
Các sáng tác có thể chia làm thanh nhạc và khí nhạc, theo phong cách thính phòng, dân gian và nhạc nhẹ, hoặc cũng có thể chia theo các giai đoạn lịch… |
Nhạc thính phòng (tiếng Anh: Chamber Music) là tập thơ của James Joyce được xuất bản bởi Elkin Matthews tháng 5, 1907. Tập thơ này ban đầu bao gồm 34… |
Liên hoan Đàn Organ và Nhạc thính phòng Komorniki (tiếng Ba Lan: Ogólnopolski Festiwal Muzyki Organowej i Kameralnej - Komorniki) là một trong những lễ… |
Lưu Hữu Phước (thể loại Nhạc sĩ nhạc giao hưởng và thính phòng Việt Nam) Nam Bộ, Lưu Hữu Phước tham gia công tác tuyên truyền với chức vụ Giám đốc phòng xuất bản Nam Bộ trong một thời gian ngắn. Tháng 5 năm 1946, Lưu Hữu Phước… |
hát cô đầu / hát nhà trò) là loại hình diễn xướng bằng âm giai nhạc thính phòng rất thịnh hành tại khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam. Ca trù thịnh… |
nhạc, lại hay phân chia nhạc phong cách thính phòng (tức ca khúc thính phòng, không nhầm lẫn nhạc thính phòng với nghĩa là một nhánh nhạc cổ điển), phong… |
Hoàng Vân (đề mục Khí nhạc - Nhạc thính phòng) cho đại hợp xướng và dàn nhạc giao hưởng, hàng chục tác phẩm cho nhạc thính phòng, nhạc phim, kịch, múa rối và hợp xướng thiếu nhi. Ông sinh ngày 24 tháng… |
trình tuyển chọn những giọng ca xuất sắc, triển vọng của 3 dòng nhạc Thính phòng cổ điển, Dân gian đương đại và Nhạc nhẹ để giới thiệu cho công chúng… |