Kết quả tìm kiếm Thuật ngữ Giáo Hội Công Giáo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thuật+ngữ+Giáo+Hội+Công+Giáo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giáo hội Công giáo, còn được gọi là Giáo hội Công giáo Rôma, là giáo hội Kitô giáo hiệp thông hoàn toàn với vị giám mục Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô… |
Kitô giáo hay Cơ Đốc giáo (trong khẩu ngữ còn gọi là Thiên Chúa giáo, đạo Thiên Chúa hay ngắn gọn là đạo Chúa, Tiếng Anh: Christianity; Kitô là phiên… |
từng quốc gia, cho nên thuật ngữ "Giáo hội Công giáo Việt Nam" là không đúng vì gây hiểu nhầm về việc có một tổ chức Công giáo riêng tại Việt Nam. Cuối… |
tôn giáo khác thường có giáo hội và người đứng đầu, lãnh đạo toàn bộ tín đồ (ví dụ như Giáo hoàng của đạo Công giáo, Khalip của Đạo Hồi). Phật giáo có… |
tín điều của Nho giáo được gọi là các nhà Nho, Nho sĩ hay Nho sinh. Trong lịch sử Trung Hoa cổ đại, Nho giáo (đạo Nho) là một thuật ngữ bắt đầu từ chữ Nho… |
từ Thiên Chúa giáo theo suy nghĩ của nhiều người thì họ cho rằng Thiên Chúa giáo là nhắc tới Công giáo La Mã. Nhưng khi xét về mặt ngữ nghĩa thì cụm từ… |
Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp καθολικός (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ… |
thiên về bí thuật. Trước thời Đông Hán (58) bộ môn khí công được chia làm hai loại và phương pháp luyện tập hầu như chưa nhuốm màu sắc tôn giáo như vào những… |
Tôn giáo hay đạo (Tiếng Trung: 宗教, tiếng Latinh: religio, ) là hình thái ý thức xã hội dựa trên sự tin tưởng và sùng bái các yếu tố siêu nhiên (thần linh,… |
Chính thống giáo Đông phương là nhánh Kitô giáo (Thiên Chúa giáo, Cơ Đốc giáo) lớn thứ nhì trên thế giới, sau Giáo hội Công giáo La Mã. Là một trong những… |
Giáo hội Phật giáo Việt Nam là tổ chức Phật giáo toàn quốc của Việt Nam, là đại diện Tăng, Ni, Phật tử Việt Nam trong và ngoài nước, là thành viên các… |
của Hồi giáo được coi là một mối đe dọa. Nó cũng cho Imams một cơ hội để tuần hành chống lại chính người dân của họ dưới biểu ngữ của Hồi giáo quốc tế… |
cư sĩ Phật hội), Kitô giáo (gồm Công giáo và Tin Lành), tôn giáo nội sinh như đạo Cao Đài, và một số tôn giáo khác (Ấn Độ giáo và Hồi giáo). Các loại… |
là vị giám mục của Giáo phận Rôma, lãnh đạo tối cao của Giáo hội Công giáo toàn thế giới. Theo quan điểm của Giáo hội Công giáo, giáo hoàng là người kế… |
khoa học của các giảng viên có học vị tiến sĩ hoặc tiến sĩ khoa học. Thuật ngữ "giáo sư" trong tiếng Việt bắt nguồn từ hai chữ 教師. Từ professor trong tiếng… |
giáo, Phật giáo. Trong Kitô giáo (Cơ đốc giáo) bao gồm Công giáo Rôma, Chính Thống giáo Đông phương và các hệ phái Tin Lành ở Việt Nam, chữ "Giáo hội"… |
tâm lý học giảng dạy, và tâm lý học xã hội ở trường học với tư cách là một tổ chức. Mặc dù thuật ngữ "tâm lý giáo học" và "tâm lý học đường" thường được… |
thang, đã lan sang nhiều ngôn ngữ Trung Á cùng với Phật giáo và có thể là nguồn gốc cuối cùng của từ pháp sư. [13] Thuật ngữ này được sử dụng bởi người Nga… |
Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi ở tiểu lục… |
phó tế. Theo Giáo hội, thuật ngữ "hiearchy" (nghĩa là "thừa kế" hoặc "kế vị") để chỉ những người có thẩm quyền trong một đơn vị giáo hội của họ. Thẩm quyền… |