Kết quả tìm kiếm Thiền sư Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiền+sư", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thiền sư (zh: 禪師; ; ja: zenji, kr: sonsa, en: zen master) là các vị tì-kheo thông suốt về toạ thiền. Vào thời Phật còn tại thế, các vị A-la-hán đều là… |
Thiền tông (Tiếng Trung: 禅宗; phồn thể: 禪宗; pinyin: Chánzōng, tiếng Nhật: Zenshū (禅宗, tiếng Nhật: Zenshū?)), còn gọi là Phật Tâm tông, Tổ sư Thiền hay Tối… |
1959), còn có hiệu là Đức Thanh Diễn Triệt, là một Thiền sư Trung Quốc thời cận đại. Sư là vị Thiền sư có ảnh hưởng nhất trong thế kỷ 19 và thế kỷ 20 tại… |
Bồ-đề-đạt-ma (đổi hướng từ Đạt Ma thiền sư) sáng lập ra Thiền học và Võ thuật tới Trung Quốc. Theo truyền thuyết Trung Quốc, ông đã truyền thụ phương pháp rèn luyện thân thể cho các nhà sư Thiếu Lâm… |
cũng là hiệu của Thiền sư Đạo Viên, tiền bối của Trần Nhân Tông, Tổ thứ hai của dòng Thiền này. Thiền phái Trúc Lâm có ba Thiền sư kiệt xuất là Nhân… |
Thích Nhất Hạnh (thể loại Thiền sư Việt Nam) thành Nguyễn Xuân Bảo, 11 tháng 10 năm 1926 – 22 tháng 1 năm 2022) là một thiền sư, giảng viên, nhà văn, nhà thơ, nhà khảo cứu, nhà hoạt động xã hội và nhà… |
Phật giáo Việt Nam (thể loại Thiền tông) Khai Quốc vào năm 1069. Dòng thiền này truyền được đến 6 đời. Năm 1299, vua Trần Nhân Tông, dưới sự hướng dẫn của thiền sư Tuệ Trung Thượng Sĩ, ông xuất… |
Vạn Hạnh (đổi hướng từ Vạn Hạnh Thiền sư) ông xuất gia, tu học với bạn là Thiền sư Định Tuệ dưới sự chỉ dẫn của Thiền sư Thiền Ông tại chùa Lục Tổ. Sau khi Thiền Ông mất, ông bắt đầu chuyên thực… |
Thích-ca Mâu-ni (thể loại Thiền sư Ấn Độ) khỏi những tư tưởng tham ái, bất thiện và đạt được sơ thiền, sau đó nhị thiền, tam thiền và tứ thiền, nhưng những cảm giác hỉ lạc này không để lại dấu vết… |
Thích Thanh Từ (thể loại Thiền sư Việt Nam) Từ (thế danh Trần Hữu Phước, sinh ngày 24 tháng 7 năm 1924 (Giáp Tý) là thiền sư; nhà khảo cứu, thông dịch và giảng giải các kinh luận Phật học người Việt… |
một vị thiền sư từng là dược sư, pháp sư, đại sư rồi quốc sư tên hiệu Nguyễn Minh Không (Tiếng Trung: 阮明空). Đạo hiệu Phù Vân quảng đạt đại pháp sư, người… |
Lâm Tế tông (thể loại Thiền tông) rinzai-shū) là một dòng thiền được liệt vào Ngũ gia thất tông—tức là Thiền chính phái—do Thiền sư Lâm Tế Nghĩa Huyền sáng lập. Đây là tông Thiền phát triển và hưng… |
môi trường xung quanh. Thiền Sư Vân Phong Tăng Thống Khuông Việt Quốc Sư Thảo Đường Thiền Sư Thông Biện Thiền sư Viên Học Thiền sư Tịnh Không Dòng Tào Động… |
Thích Hoàng thiền sư Maha sa môn Tiên Quỳnh tháp, pháp danh Thanh hữu, Thích Minh thiền sư Tiên kỳ tháp, maha sa môn, Minh Nhẫn Nhục thiền sư, Thích Thanh… |
Trần Nhân Tông (thể loại Thiền sư Việt Nam) lập và mở rộng lãnh thổ đất nước. Ngoài ra, Trần Nhân Tông cũng là một thiền sư lớn của Phật giáo Việt Nam thời trung đại. Ông là 1 trong 14 vị anh hùng… |
Chí Thiện Thiền Sư (Jee Shim Sim Si) theo truyền thuyết được coi là một trong năm cao đồ của Thiếu Lâm còn sống sót sau vụ hỏa thiêu của triều đình Mãn… |
được ông bà đồng ý. Sư thọ cụ túc giới và sau đó học thiền với sư Ajahn Sao tại chùa Wat Liab. Sư chọn niệm từ "Buddho" làm đề mục thiền định và nỗ lực tinh… |
Khương Tăng Hội (thể loại Thiền sư Việt Nam) Khương Tăng Hội (Tiếng Trung: 康僧會; ? - 280) là một thiền sư sinh tại Giao Chỉ và được xem là thiền sư đầu tiên được ghi nhận trong lịch sử Phật giáo Việt Nam… |
Sư tên khai sinh là Lý Tu Duyên, sau xuất gia tu hành và đắc đạo nên còn có hiệu là Thiền sư Đạo Tế (Tiếng Trung: 道濟禪師), từng sống dưới thời Nam Tống. Sư… |
Tuệ Tĩnh Thiền sư (Tiếng Trung: 慧靜禪師, 1330 - 1400) là một lương y sống ở giai đoạn cuối thời Trần. Ông được hậu thế suy tôn là tiên thánh của ngành thuốc Nam… |