Kết quả tìm kiếm TCN Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “TCN” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Công Nguyên (đổi hướng từ TCN) lịch kỉ Nguyên" (viết tắt là TCN, cách sử dụng tương ứng ở phương Tây là BC, viết tắt của Before Christ). Hệ thống TCN và CN được phát minh bởi Dionysius… |
Tần Chiêu Tương vương (thể loại Sinh năm 324 TCN) Tần Chiêu Tương vương (Tiếng Trung: 秦昭襄王; 325 TCN – 251 TCN, trị vì: 306 TCN - 251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu… |
tin: Thể loại:Sinh năm 4 Dại Vũ Thần Vương (m. 44) Xem thêm thông tin: Thể loại:Mất năm 4 Hách Cư Thế (s. 69 TCN) 21 tháng 2: Gaius Caesar (s. 20 TCN)… |
Nhà Hán (thể loại Năm 206 TCN) thành lập và được cai trị bởi gia tộc họ Lưu. Tiếp nối nhà Tần (221 TCN – 206 TCN) tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn ngủi và thời kỳ Chiến tranh… |
Cleopatra VII (thể loại Mất năm 30 TCN) Philopator (tiếng Hy Lạp Koine: Κλεοπάτρα Θεά Φιλοπάτωρ; 70/69 TCN – 10 tháng 8 năm 30 TCN) là nhà cai trị thực sự cuối cùng của Vương triều Ptolemaios… |
An Dương Vương (thể loại Mất năm 179 TCN) cương mục cho rằng thời gian ông làm vua Âu Lạc kéo dài 50 năm, từ 257 TCN đến 208 TCN. Các sử gia hiện đại căn cứ vào Sử ký Tư Mã Thiên là tài liệu gần thời… |
bắt đầu vào ngày thứ Bảy của lịch Julius đón trước. Năm liền kề trước là 1 TCN được sử dụng rộng rãi lịch Julius, nhưng không có "năm 0". Tiberius, theo… |
văn minh lúa nước và văn hóa làng xã. Truyền thuyết kể rằng từ năm 2879 TCN, nhà nước Xích Quỷ của người Việt đã hình thành, cùng thời với truyền thuyết… |
Tần Thủy Hoàng (thể loại Sinh năm 259 TCN) Hoàng (tiếng Trung: 秦始皇) (sinh ngày 18 tháng 2 năm 259 TCN – mất ngày 11 tháng 7 năm 210 TCN), tên huý là Chính (政), tính Doanh (嬴), thị Triệu (趙) hoặc… |
Tần Huệ Văn vương (thể loại Sinh năm 354 TCN) 秦惠文王; 354 TCN - 311 TCN), là vị vua thứ 31 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông trị vì từ năm 338 TCN đến năm 311 TCN, tổng cộng… |
Tần (nước) (thể loại Năm 221 TCN) Tần (tiếng Trung: 秦; pinyin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (900 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc. Cuối cùng… |
Kinh Dương vương (thể loại Sinh 2919 TCN) Kinh Dương Vương (Tiếng Trung: 涇陽王, 2919 TCN - 2792 TCN) là nhân vật truyền thuyết, ông là con của Đế Minh, tức em trai ruột của Đế Nghi (Đế Nghi cũng là con… |
Hán Vũ Đế (thể loại Sinh năm 156 TCN) Hán Vũ Đế (Tiếng Trung: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
Sở (nước) (thể loại Năm 223 TCN) 12 năm từ 541 TCN đến 529 TCN, ngôi quốc vương của Sở đã thay đổi đến 4 lần. Sở Giáp Ngao (con Sở Khang vương, trị vì từ 544 TCN-542 TCN) vừa lên ngôi… |
Iran (thể loại Khởi đầu thế kỷ 6 TCN) bắt đầu là các vương quốc Elam vào thiên niên kỷ 4 TCN. Người Media thống nhất Iran vào thế kỷ VII TCN, lãnh thổ Iran được mở rộng cực độ dưới thời Cyrus… |
Tần Vũ vương (thể loại Sinh năm 329 TCN) Tần Vũ Vương (Tiếng Trung: 秦武王, trị vì 310 TCN-307 TCN), tên thật là Doanh Đảng (嬴蕩), là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung… |
Hàn Tín (thể loại Mất năm 196 TCN) Hàn Tín (Tiếng Trung: 韩信; phồn thể: 韓信; pinyin: Hán Xìn; 230 TCN – 196 TCN), thường gọi theo tước hiệu là Hoài Âm hầu (淮陰候), là một danh tướng của nhà Hán… |
thời đại, pinyin: Chūnqiū Shídài) là một giai đoạn lịch sử từ 771 đến 476 TCN trong lịch sử Trung Quốc. Tên của nó bắt nguồn từ cuốn Kinh Xuân Thu (Biên… |
Hán Tuyên Đế (thể loại Sinh năm 91 TCN) 漢宣帝; 91 TCN - 49 TCN), húy Lưu Tuân (劉詢), là vị Hoàng đế thứ 10 của nhà Tây Hán trong lịch sử Trung Quốc, trị vì từ năm 74 TCN đến năm 49 TCN, tổng cộng… |
Hùng Vương thứ XVIII (~334 - 258 TCN) còn gọi Hùng Duệ Vương, là một vị vua truyền thuyết của nước Văn Lang trong lịch sử Việt Nam và là vị Hùng Vương… |