Kết quả tìm kiếm Sự đa dạng Ngôn Ngữ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sự+đa+dạng+++Ngôn+Ngữ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới… |
giống với ngôn ngữ Assembler hơn hầu hết các ngôn ngữ bậc cao. Hơn thế, C đôi khi được đánh giá như là "có khả năng di động", cho thấy sự khác nhau quan… |
ngữ. Ngôn ngữ học xã hội, môn nghiên cứu các khuôn mẫu xã hội của sự đa dạng ngôn ngữ. Ngôn ngữ học điều trị, việc ứng dụng lý thuyết ngôn ngữ học vào… |
quanh vấn đề này. Chamberlain James R., dựa trên cơ sở sự đa dạng ngôn ngữ, cho rằng Nhóm ngôn ngữ Việt có lẽ phát tích từ khu vực các tỉnh Bolikhamsai… |
ngôn ngữ lập trình khác nhau đã được tạo ra và nhiều ngôn ngữ lập trình khác đang được tạo ra hàng năm. Nhiều ngôn ngữ lập trình được viết dưới dạng mệnh… |
Đa ngữ thuật (tiếng Anh: multilingualism) là việc sử dụng hai hay nhiều ngoại ngữ (đa ngôn ngữ) bởi một cá nhân hoặc một cộng đồng. Người ta tin rằng số… |
Đa dạng sinh học (tiếng Anh: biodiversity) là một chuyên ngành của sinh học nghiên cứu sự đa dạng và biến đổi của sự sống trên Trái Đất. Đa dạng sinh học… |
ngôn ngữ tách biệt, cũng như nhiều ngôn ngữ chưa được phân loại khác. Thêm vào đó, châu Phi rất đa dạng về ngôn ngữ ký hiệu, nhiều trong số này là ngôn ngữ… |
ngôn ngữ trong sự đa dạng ngôn ngữ của họ giảm xuống, cuối cùng dẫn đến không có người nói tiếng mẹ đẻ hoặc thông thạo về sự đa dạng. Cái chết ngôn ngữ… |
Loại hình ngôn ngữ là một khái niệm của ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp các ngôn ngữ có chung một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định. Loại hình học… |
Pát-can) là một ngôn ngữ lập trình cho máy tính thuộc dạng mệnh lệnh và thủ tục, được Niklaus Wirth phát triển vào năm 1970. Pascal là ngôn ngữ lập trình đặc… |
"Gia-va") là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, dựa trên lớp được thiết kế để có càng ít phụ thuộc thực thi càng tốt. Nó là ngôn ngữ lập trình có mục… |
Từ (đổi hướng từ Từ (ngôn ngữ)) có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh… |
một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng đa năng, mạnh mẽ được phát triển bởi Microsoft, C# là phần khởi đầu cho kế hoạch .NET của họ. Tên của ngôn ngữ bao… |
và miền nam Trung Quốc, được nói bởi chừng 117 triệu người. Trong những ngôn ngữ này, chỉ tiếng Việt, tiếng Khmer, và tiếng Môn có lịch sử ghi chép dài… |
Python (phát âm tiếng Anh: /ˈpaɪθɑːn/) là một ngôn ngữ lập trình bậc cao cho các mục đích lập trình đa năng, do Guido van Rossum tạo ra và lần đầu ra mắt… |
Ngày Tiếng mẹ đẻ Quốc tế (thể loại Chính sách ngôn ngữ) trào ngôn ngữ Bengal. Ngày tiếng mẹ đẻ Quốc tế được các quốc gia thành viên UNESCO tổ chức hàng năm tại các trụ sở UNESCO nhằm quảng bá sự đa dạng ngôn ngữ… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Ngôn ngữ Triều Tiên) các ngôn ngữ Altai và ngôn ngữ Altai nguyên thủy đã được đưa ra, những giả thuyết này nay đa phần bị bác bỏ. Tiếng Triều Tiên giống với các ngôn ngữ Altai… |
Pháp của người Pháp, v.v. Việc nhận biết sự đa dạng dân tộc cũng mới chỉ bắt đầu góp một phần nào đó trong ngôn ngữ học châu Âu. Trong những năm gần đây một… |
Ngữ tộc German (phiên âm ngữ tộc Giéc-man) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ,… |