Sự nghiệp Luis Buñuel

Kết quả tìm kiếm Sự nghiệp Luis Buñuel Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Luis Buñuel
    Luis Buñuel Portolés (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [ˈlwis βuˈɲwel poɾtoˈles]; 22 tháng 2 năm 1900 – 29 tháng 7 năm 1983) là nhà làm phim người Tây Ban Nha…
  • Hình thu nhỏ cho Carlos Saura
    Nha. Cùng với Luis Buñuel và Pedro Almodóvar, anh được tính trong số ba nhà làm phim nổi tiếng nhất Tây Ban Nha. Ông có một sự nghiệp lâu dài và sung…
  • Hình thu nhỏ cho Tây Ban Nha
    Trong lịch sử lâu dài của điện ảnh Tây Ban Nha, nhà làm phim vĩ đại Luis Buñuel là người đầu tiên được thế giới công nhận, tiếp đến là Pedro Almodóvar…
  • Hình thu nhỏ cho Điện ảnh âm thanh
    Điện ảnh âm thanh (thể loại Công nghiệp điện ảnh)
    ". Các nhà sử học văn hóa đánh giá tác phẩm L'Âge d'Or của Pháp, do Luis Buñuel đạo diễn, ra đời vào cuối năm 1930, có giá trị thẩm mỹ cực lớn; tại thời…
  • Jean-Pierre Melville, Jean-Luc Godard, Henri-Georges Clouzot, Orson Welles, Luis Buñuel và Roger Vadim. Vì thành tựu này mà ông được trao tặng Bắc Đẩu Bội tinh…
  • Hình thu nhỏ cho Lucia Bosè
    của Luis Buñuel. Sự nghiệp của cô đã phát triển cho đến năm 1956 sau khi quay Muerte de un ciclista, khi cô kết hôn với tay đấu bò Tây Ban Nha Luis Miguel…
  • Hình thu nhỏ cho Salvador Dalí
    cuối thế kỷ 19. Tại Residencia, ông trở thành bạn thân với Pepin Bello, Luis Buñuel và Federico García Lorca. Quan hệ bạn bè của ông với Lorca đã có xu hướng…
  • Hình thu nhỏ cho Nội chiến Tây Ban Nha
    hát của The Clash) España 1936, phim tài liệu ủng hộ phe Cộng hoà của Luis Buñuel. The Spanish Earth (Joris Ivens, 1937; phim tài liệu ủng hộ phe Cộng…
  • Hình thu nhỏ cho Liên hoan phim Cannes
    Liên hoan phim Cannes (thể loại Sự kiện tháng 5)
    Saura (11 phim), Ingmar Bergman và André Téchiné (10 phim), Wim Wenders, Luis Buñuel, Michael Cacoyannis, Ettore Scola và Andrzej Wajda (9 phim) hay Claude…
  • Hình thu nhỏ cho Kurosawa Akira
    đến sự giúp đỡ từ quốc tế. Lần này, chúng tới từ nhà sản xuất người Pháp Serge Silberman, người đã sản xuất những bộ phim cuối cùng cho Luis Buñuel. Việc…
  • của The New Yorker so sánh cách Nolan xử lý những giấc mơ với cách của Luis Buñuel trong Belle de Jour (1967) và The Discreet Charm of the Bourgeoisie (1972)…
  • Hình thu nhỏ cho Monica Vitti
    trong những đoạn giới thiệu nhiều tập trong Bóng ma tự do (1974) của Luis Buñuel . [ cần dẫn nguồn ] Cô đã đóng hai phim với Claudia Cardinale , The Immortal…
  • Hình thu nhỏ cho Cành cọ Vàng
    điện ảnh coi là một trong những giải thưởng uy tín nhất trong ngành công nghiệp điện ảnh. Giải Sư tử vàng Giải Gấu vàng ^ “A brief history of the Palme…
  • Hình thu nhỏ cho Chủ nghĩa McCarthy
    Archie Brown, Abraham Lincoln Brigade, Cựu chiến binh Thế chiến II. Luis Buñuel, đạo diễn, nhà sản xuất phim. Aaron Copland, nhà soạn nhạc. Bartley Crum…
  • Hình thu nhỏ cho 1983
    1983 (đề mục Sự kiện)
    25 tháng 7: Henry Primakoff, nhà vật lý học (sinh 1914) 29 tháng 7: Luis Buñuel, đạo diễn phim (sinh 1900) 29 tháng 7: David Niven, diễn viên Anh (sinh…
  • Đạo diễn điện ảnh (thể loại Nghề nghiệp trong ngành giải trí)
    - 1966) Mel Brooks (Spaceballs - 1987) Tod Browning (Dracula - 1931) Luis Buñuel (Un Chien Andalou) - 1929) Tim Burton (Beetlejuice) - 1988) James Cameron…
  • Hình thu nhỏ cho Jeanne Moreau
    danh người Pháp. Trong gần 70 năm hoạt động nghệ thuật, bà tạo lập một sự nghiệp lừng lẫy, trở thành một huyền thoại của điện ảnh Pháp. Lumière (1976)…
  • Hình thu nhỏ cho Catherine Deneuve
    phim Repulsion (1965) của Roman Polanski và Belle de Jour (1967) của Luis Buñuel. Chính trong các phim này, lần đầu tiên bà đã thể hiện các vai thiếu…
  • Hình thu nhỏ cho Marie-France Pisier
    của Philippe Pilard (phim ngắn) 1974: Le Fantôme de la liberté của Luis Buñuel: Madame Calmette 1974: Céline et Julie vont en bateau của Jacques Rivette:…
  • Hình thu nhỏ cho Gérard Depardieu
    cử Giải César cho nam diễn viên chính xuất sắc nhất 15 lần trong suốt sự nghiệp của mình và được trao giải 2 lần, năm 1981 và 1991. Ông cũng giành được…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Real Madrid CFNhà TốngTố HữuHoa hậu Hòa bình Thái Lan 2022Hai Bà TrưngDuy TânNguyễn Hà PhanNguyễn Ngọc LoanSóc TrăngTempestPhilippe TroussierTrần Kim TuyếnĐội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Việt NamẢ Rập Xê ÚtNguyên Thủy Thiên TônTổng công ty Bưu điện Việt NamHarry KaneHoàng ĐanQuốc gia Việt NamQuốc kỳ Việt Nam Cộng hòaHồ Ngọc HàQuân Giải phóng miền Nam Việt NamCao LỗHonda KeisukeThần NôngĐường Hồ Chí MinhĐặng Trần ĐứcThierry HenryMinh Thái TổNguyễn KhánhDuyên hải Nam Trung BộRosé (ca sĩ)Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23Công an cấp tỉnh (Việt Nam)Văn Tiến DũngVũ trụHãng hàng không Quốc gia Việt NamXà nữ (phim truyền hình Ấn Độ)Can ChiBắc thuộcHà GiangThành phố Hồ Chí MinhGiải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnhHồ Chí MinhLý Thường KiệtHải PhòngVương Hạc ĐệLý Chiêu HoàngNông Đức MạnhLê Thái TổChiến dịch Tây NguyênTrận Thành cổ Quảng TrịNhân dân tệCách mạng Tháng TámNgười Hoa (Việt Nam)Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Phân cấp hành chính Việt NamGiải vô địch bóng đá thế giớiQuảng NamWest Ham United F.C.Tứ bất tửPhạm Xuân ẨnElon MuskHà NộiDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo ngày trở thành tiểu bangẤn ĐộAi CậpDương Đình NghệNgười ChămJamaicaNhà NguyênLê Đức ThọĐại hội Thể thao Đông Nam Á 2025Đắk NôngXì dáchSự kiện Tết Mậu ThânBóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 – NamHentai🡆 More