Kết quả tìm kiếm Sử dụng trong công nghệ sinh học Nấm Men Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sử+dụng+trong+công+nghệ+sinh+học+Nấm+Men", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Công nghệ sinh học là một lĩnh vực sinh học rộng lớn, liên quan đến việc sử dụng các hệ thống sống và sinh vật để phát triển hoặc tạo ra các sản phẩm.… |
Men trong bài này là các loài vi sinh vật. Các nghĩa khác, xem bài Men. Men là các loài nấm đơn bào, với một số ít các loài thường được sử dụng để lên… |
rộng rãi trong đời sống lẫn sản xuất. Nhiều loài được sử dụng trong công nghệ thực phẩm, sử dụng làm thức ăn hoặc trong quá trình lên men. Nấm còn được… |
Lên men là quá trình trao đổi chất tạo ra thay đổi hóa học ở chất hữu cơ thông qua hoạt động của enzym. Ở bộ môn hóa sinh, lên men được nhiều người định… |
Ethanol (đổi hướng từ Cồn (hóa học)) bằng cả công nghiệp hóa dầu, thông qua công nghệ hydrat hóa ethylen, và theo phương pháp sinh học, bằng cách lên men đường hay ngũ cốc với men rượu. Ethanol… |
nguyên sinh vật học, nấm học, miễn dịch học và ký sinh trùng học. Vi sinh vật nhân thực sở hữu những bào quan có màng, gồm nấm và sinh vật nguyên sinh, trong… |
từ nấm ascomycete Tolypocladium inflatum, và statin do nấm men Monascus purpureus chế ra. Vi sinh vật là công cụ thiết yếu trong công nghệ sinh học, hóa… |
Acid citric (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) nhiên và được sử dụng để bổ sung vị chua cho thực phẩm hay các loại nước ngọt. Trong hóa sinh học, nó là tác nhân trung gian quan trọng trong chu trình acid… |
Lịch sử sinh học là nghiên cứu lịch sử về thế giới sống từ thời cổ đại đến hiện đại. Mặc dù khái niệm sinh học với tư cách là một lĩnh vực độc lập chỉ… |
việc phòng ngừa và chữa bệnh. Y học hiện đại áp dụng khoa học y sinh, nghiên cứu y sinh, y sinh học di truyền và công nghệ y tế để chẩn đoán, điều trị và… |
Acid acetic (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) phẩm sinh cồn khác nhau. Các loại được sử dụng như rượu táo, rượu vang, và các loại ngũ cốc, gạo, mạch nha hoặc khoai tây lên men. Phản ứng hóa học chung… |
Nguyễn Lân Dũng (thể loại Tiến sĩ Sinh học Việt Nam) 239-257, 1970. Vấn đề sử dụng chất kháng sinh trong chăn nuôi gia súc và gia cầm. Nấm men dùng trong chăn nuôi lợn, Nhà xuất bán khoa học và kỹ thuật, 216-23S… |
Thực phẩm biến đổi gen (đổi hướng từ Thực phẩm công nghệ sinh học) những công nghệ sinh học hiện đại, hay còn gọi là công nghệ gene. Cây trồng biến đổi gene đã phát triển nhiều năm trên thế giới và việc sử dụng đang theo… |
Probiotic (thể loại Vi sinh vật học) xuất sản phẩm, nghiên cứu khoa học và người tiêu dùng. Xuất phát từ việc sử dụng ban đầu của phô mai và các sản phẩm lên men, những thứ đã rất nổi tiếng… |
chuyển đổi thành dầu diesel sinh học hoặc ethanol, sử dụng quá trình este hóa hoặc lên men bằng nấm men. Nhiên liệu sinh học thế hệ thứ hai là nhiên liệu… |
Lên men công nghiệp là ứng dụng lên men có chủ đích trong quá trình sản xuất. Ngoài sản xuất hàng loạt đồ ăn và đồ uống lên men, lên men công nghiệp có… |
thuyết khoa học được nhiều người công nhận hiện tại. Trong bài này, để giúp độc giả dễ tưởng tượng, toàn bộ lịch sử Trái Đất được miêu tả trong một khoảng… |
Carbon dioxide (thể loại Trang thiếu chú thích trong bài) sử dụng như là môi trường khí cho công nghệ hàn, mặc dù trong hồ quang thì nó phản ứng với phần lớn các kim loại. Nó được sử dụng rộng rãi trong công… |
Trong chế biến thực phẩm, lên men là quá trình chuyển đổi carbohydrat sang alcohol hoặc acid hữu cơ nhờ sử dụng vi sinh vật—nấm men hoặc vi khuẩn—dưới… |
ngữ "sinh học phân tử" được sử dụng bởi nhà vật lý William Astbury. Sự phát triển trong lĩnh vực sinh học phân tử xảy ra khá muộn do cơ thể sinh vật là… |