Kết quả tìm kiếm Săn hổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Săn+hổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thông thường người ta hay thấy hổ tắm trong ao, hồ và sông. Hổ kém mèo nhà và báo hoa mai về khả năng leo trèo. Hổ đi săn đơn lẻ, thức ăn của chúng chủ… |
Săn hổ là việc bắt giữ hay giết hại hổ. Ngày nay, với các quy định pháp luật về bảo vệ loài hổ thì phạm trù này còn được mở rộng ra với các hành vi như… |
Hổ Siberia, hổ Amur, hổ Triều Tiên, hổ Ussuri hay hổ Mãn Châu hoang dã; biệt danh: "Chúa tể rừng Taiga", là một phân loài hổ sinh sống chủ yếu ở vùng núi… |
Người ta sử dụng chó săn để săn hổ theo phương pháp này thì người ta phải huấn luyện một bầy chó săn thuần thục, đặc biệt là khi săn hổ trong rừng taiga.… |
(bạch hổ) và hổ đen (hắc hổ). Khoảng năm 1910, Harry Caldwell, một thợ săn, nhà truyền giáo và nhà thám hiểm Mỹ đã phát hiện và săn lùng một con hổ màu… |
Hổ Đông Dương hay hổ Corbett (danh pháp khoa học: Panthera tigris corbetti) là một phân loài hổ sống chủ yếu ở bán đảo Đông Dương, được tìm thấy tại Campuchia… |
hổ như: Hoàng Phi Hổ, Đường Bá Hổ, Lôi Lão Hổ, Tô Hắc Hổ, Hàn Cầm Hổ, Hổ Tam Nương, Trần Hổ, Trương Văn Hổ, Thạch Hổ, Dương Hổ, Lý Hổ, Tào Hổ, Hàn Hổ… |
Hổ trắng hoặc bạch hổ là biến thể sắc tố của hổ Bengal, với một gen lặn tạo ra những màu sắc nhạt. Một đặc tính di truyền làm cho các sọc của hổ rất nhạt;… |
thống về môi trường và kỹ thuật săn bắt. Với những thú săn lớn, chẳng hạn như hổ Bengal, người ta thường cưỡi voi khi đi săn. Chuẩn mực xã hội theo vùng thường… |
ám ảnh của loài hổ trong mối quan hệ với con người (câu chuyện trí khôn của ta đây, hổ thành tinh, yêu tinh hổ, phong trào săn giết hổ). Nhưng nhìn chung… |
khỏi địa cầu. Số lượng hổ trên thế giới giảm 95% trong vòng 100 năm qua. Tương lai của những con còn sống bị đe dọa bởi nạn săn trộm, tình trạng phá rừng… |
leo) đực với hổ (Panthera tigris) cái. Bố mẹ của sư hổ thuộc cùng chi nhưng khác loài. Sư hổ khác với hổ sư (bố hổ và mẹ sư tử). Sư hổ là loài lớn nhất… |
Rắn hổ mang chúa (danh pháp hai phần: Ophiophagus hannah), hay hổ mang vua là loài rắn độc thuộc họ Elapidae (họ Rắn hổ), phân bố chủ yếu trong các vùng… |
con người còn sống trong điều kiện săn bắt, hái lượm hoặc giai đoạn đầu của cuộc sống nông nghiệp thì lúc này hổ chính là sức mạnh thiên nhiên vừa gần… |
The Tiger: An Old Hunter's Tale (đổi hướng từ Hổ chúa) dịch: Hổ: Câu chuyện của người thợ săn già) là một bộ phim điện ảnh Hàn Quốc được công chiếu năm 2015, phim kể về hành trình của người thợ săn chuẩn bị… |
và triết học phương Đông. Bạch Hổ là linh vật thiêng liêng có tượng là hình con hổ (虎), có màu trắng (bạch, 白). Bạch Hổ đại diện cho yếu tố Kim, hướng… |
1,7 triệu/cái và pín hổ cũng được bày bán nhiều trong các phiên hội chợ diễn ra ở các tỉnh lẻ. Ở Campuchia, sau khi săn được hổ, người Campuchia lấy xương… |
19/4/1955) là một thợ săn, nhà bảo tồn thiên nhiên và nhà tự nhiên học người gốc Anh, ông nổi tiếng vì đã săn bắn một số lượng lớn những con hổ và báo hoa mai… |
Cao Hổ cốt, Cao Hổ, Cao Xương hổ hay Hổ cốt là loại cao được nấu và cô đặc từ bộ xương của con hổ. Cao hổ cốt là một mặt hàng đắt đỏ, chúng được chế biến… |
Hổ Sumatra (danh pháp hai phần: Panthera tigris sumatrae) là một phân loài hổ nhỏ nhất còn sống sót, được tìm thấy ở đảo Sumatra (Indonesia). Theo Sách… |