Kết quả tìm kiếm Sumo Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Sumo” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Sumo (相撲 (tương phác), sumō?, nghĩa đen: "đánh nhau") là một hình thức đấu vật tiếp xúc lẫn nhau mang tính cạnh tranh trong đó một rikishi (đô vật) cố… |
công nghệ. Văn hóa Nhật Bản như Origami, Haiku, Netsuke, Tanka, Ukiyo-e, Sumo, Kiến trúc Nhật Bản, ẩm thực, văn hóa đại chúng, manga, anime, văn học, âm… |
Sumo nữ (女相撲 / onnazumo / nữ tương bạc) là hình thức sumo dành cho nữ giới. Xuất hiện vào thế kỷ 18, sumo nữ được thi đấu ở một số vùng của Nhật Bản và… |
Vovinam Vịnh Xuân quyền Judo Karate Kick boxing Kung-fu Muay Thai Pencak Silat Sumo Taekwondo Thái cực quyền Vật Võ thuật Việt Nam Wushu Kendo Aikido WWE Đấu… |
Asashoryu Akinori (tiếng Nhật: 朝青龍 明徳) là một võ sĩ sumo chuyên nghiệp người Mông Cổ. Tên thật của Asashoryu là Dolgorsuren Dagvadorj (tiếng Mông Cổ: Долгорсүрэн… |
năm 1986 với tên Hagiwara Yutaka (萩原 寛, Hagiwara Yutaka?)) là một đô vật sumo quê ở Ibaraki, Nhật Bản. Anh thi đấu chuyên nghiệp lần đầu tiên vào năm 2002… |
Beckham, Raúl và Gianluigi Buffon trong việc tham gia vào một đội thi đấu Sumo Roberto Carlos góp mặt trong EA Sports'FIFA loạt trò chơi điện tử và được… |
Đấu vật (đề mục Đấu vật tại Nhật Bản (Sumo)) Caras Jr./Alberto Del Rio. Sumo (tiếng Nhật: 相撲 hoặc すもう, đọc là Xu-mô) là một môn võ cổ truyền của Nhật Bản. Hai lực sĩ sumo sẽ phải đấu với nhau trong… |
Yokozuna (kanji:横綱, hiragana:よこづな) là cấp hiệu lực sĩ sumo chuyên nghiệp cao nhất. Yokozuna có một cách gọi nữa là Hinoshita kaizan (日の下開山) với ý đây là… |
là một cựu lực sĩ Sumo chuyên nghiệp người Nhật Bản đạt cấp yokozuna. Anh sinh năm 1971 trong một gia đình có truyền thống sumo. Anh là con trai của… |
nabemono hay món dùng trong một nồi) thường được ăn số lượng lớn bởi đô vật sumo như là một phần của chế độ ăn tăng cân. Món ăn có nước dùng dashi hoặc nước… |
chuyển sang môn vật sumo Nhật Bản với nhiều thành công lớn. Asashōryū Akinori là người Mông Cổ đầu tiên được phong lên hàng sumo hạng nhất yokozuna năm… |
của chính quyền. Jinbe là người cá mập voi xanh lớn, vóc dáng to cao như Sumo Nhật và là thành viên cao nhất băng. Jinbe là một hải tặc ghét hải tặc, ông… |
mạng di động Movitel tại Mozambique. Đầu tháng 10, loạt điện thoại di động Sumo 2G V6206 đầu tiên do Viettel tự sản xuất trên dây chuyền của mình đã xuất… |
động Meiji-Jingu). Hiệp hội Sumo Nhật Bản có trụ sở tại Tokyo đặt tại nhà thi đấu Ryōgoku Kokugikan, nơi có 3 giải Sumo chính thức được tổ chức thường… |
Năm 2000: tới Nhật Bản học Sumo. Lúc đó anh mới chỉ nặng 65 kg và không lò võ sumo (heya) nào muốn nhận anh. Một lực sĩ sumo tiền bối người Mông Cổ là… |
Ган-Эрдэнэ)) là một đô vật sumo chuyên nghiệp người Mông Cổ. Terunofuji đang đầu quân cho lò đấu vật Isegahama. Anh tham gia sumo chuyên nghiệp vào tháng… |
nói về cậu bé tên là Clarence và hai người bạn tốt nhất của cậu, Jeff và Sumo. Page, một cựu họa sĩ bản thảo của Adventure Time, phát triển chương trình… |
anh muốn mình may mắn hơn. Việc cắt tóc của Shuichi ám chỉ đến những nhà sumo chuyên nghiệp cũng cắt tóc khi họ về hưu.[1] Không một chuyên án nào của… |
Yokozuna (đô vật) (thể loại Sumo) Yokozuna. Danh xưng của anh bắt nguồn từ yokozuna, đẳng cấp cao nhất trong sumo chuyên nghiệp Nhật Bản. Anh là nhà vô địch thế giới hai lần trong sự nghiệp… |