Kết quả tìm kiếm Sudan Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Sudan” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Sudan (phiên âm Xu-đăng) hay Bắc Sudan (phiên âm Bắc Xu-đăng), tên chính thức là Cộng hòa Sudan (tiếng Ả Rập: السودان as-Sūdān)… |
Nam Sudan (phiên âm: Nam Xu-đăng - Janūb as-Sūdān, tiếng Anh: South Sudan, tên đầy đủ: Cộng hòa Nam Sudan) là quốc gia không giáp biển ở Đông Phi, nằm… |
của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối. Dân số thế giới Danh… |
Xung đột nội lãnh thổ Sudan là cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra giữa các phe phái đối địch của chính phủ quân sự Sudan bắt đầu vào ngày 15 tháng 4… |
phía đông bắc, giáp vịnh Aqaba về phía đông, biển Đỏ về phía đông và nam, Sudan về phía nam, và Libya về phía tây. Ngoài ra, Ai Cập có biên giới hàng hải… |
Pakistan • Palestine • Qatar • Ả Rập Xê Út • Sénégal • Sierra Leone • Somalia • Sudan • Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan •… |
Ghana, Guinée, Guinea-Bissau, Mali, Niger, Nigeria, Sénégal, Sierra Leone, Sudan, Togo, và Uganda. Là cây đại mộc có thể cao từ 35–40 m, đường kính cây có… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Nam Sudan) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Biển Đỏ (thể loại Biên giới Eritrea-Sudan) the Brothers và đảo Rocky ở Ai Cập, và các khu vực ít nổi tiếng hơn ở Sudan như Sanganeb, Abington, Angarosh và Shaab Rumi (xem ảnh trên đây). Hồng… |
Sudan và Mauritanie được phân chia giữa phần lớn người gốc Ả Rập ở phía bắc và người Phi da đen ở phía nam (mặc dù nhiều người gốc "Ả Rập" ở Sudan có… |
Châu Phi Hạ Sahara (đề mục Sudan) Sahara và savanna nhiệt đới (vùng Sudan) và các forest-savanna mosaic ở phía nam. Sừng châu Phi và các vùng rộng lớn của Sudan về mặt địa lý là một phần của… |
Phi, và là nước lớn nhất trên lục địa Châu Phi (Sudan lớn hơn nhưng đã chia làm 2 nước Sudan và Nam Sudan). Nước này có chung biên giới với Tunisia ở phía… |
São Tomé và Príncipe Sénégal Seychelles Sierra Leone Somalia Somaliland Sudan Tanzania Tây Sahara Tchad Togo Tunisia Uganda Zambia Zimbabwe Chính trị… |
tranh Ả Rập-Israel 1948; Các đạo quân đến từ Yemen, Maroc, Ả Rập Xê Út và Sudan cũng tham chiến. Mục đích hiển nhiên của hành động này là ngăn chặn thành… |
Dân chủ Congo, Gabon, Guinea-Bissau, Libya, Myanmar, Nicaragua,, Nam Sudan, Sudan, Syria, Tunisia, Thổ Nhĩ Kỳ, Somalia, Uganda và Zimbabwe là những ứng… |
Sahel (thể loại Vùng sinh thái Sudan) nam Sudan, vùng cực bắc Nam Sudan, Eritrea, và vùng cực bắc của Ethiopia. Về mặt lịch sử, phía tây dải Sahel đôi khi được biết đến là khu vực Sudan (bilād… |
châu Phi. Cộng hòa Trung Phi giáp Tchad về phía Bắc, phía Đông giáp Sudan và Nam Sudan, phía Nam giáp Cộng hòa Dân chủ Congo và Cộng hòa Congo, phía Tây… |
Sông Nin (thể loại Sông Sudan) Rwanda, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Ethiopia, Eritrea, Nam Sudan, Sudan và Ai Cập. Sông này còn được người Việt phiên âm là Nhĩ Lô như trong… |
Osama bin Laden (đề mục Chuyển đến Sudan) vào năm 1992, và chuyển căn cứ của mình đến Sudan, cho đến khi áp lực của Hoa Kỳ buộc hắn phải rời khỏi Sudan vào năm 1996. Sau khi thành lập một căn cứ… |
Seychelles Sierra Leone Quần đảo Solomon Somalia Nam Phi Nam Sudan Sri Lanka Sudan Suriname Syria Tajikistan Tanzania Thái Lan Timor-Leste Togo… |