Kết quả tìm kiếm Slam Dunk Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Slam+Dunk", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Slam Dunk (SLAM DUNK (スラムダンク), Suramu Danku?) là bộ manga thể thao dài 31 tập được sáng tác bởi tác giả Inoue Takehiko nói về đội bóng rổ của trường cao… |
Slam Dunk là phim hoạt hình được chuyển thể từ bộ truyện cùng tên của Inoue Takehiko. Nội dung kể về một chàng trai tên là Sakuragi Hanamichi yêu cô gái… |
nổi tiếng như One Piece, Dragon Ball, Sailor Moon, loạt phim PreCure, Slam Dunk, Digimon, World Trigger, Dr. Slump, Toriko,... Trụ sở công ty đặt tại… |
Slam Dunk (Da Funk) là bài hát được thể hiện bởi ban nhạc Five, là single đầu tiên được phát hành của nhóm vào cuối năm 1997 tại UK. Xuất hiện trong album… |
Slam Dunk là bộ truyện tranh Nhật Bản được vẽ và minh họa bởi Inoue Takehiko. Truyện kể về chàng trai tên là Sakuragi Hanamichi trở thành thành viên trong… |
Jordan đã toả sáng khi trình diễn khả năng slam dunk (úp rổ) của mình ở vạch ném phạt trong Cuộc thi slam dunk, điều này đã mang lại cho anh nick name "Air… |
1967 tại Okuchi, Kagoshima. Ông gây chú ý với loạt manga đề tài bóng rổ Slam Dunk (1990–1996), và jidaigeki Vagabond, là hai trong số những manga bán chạy… |
hát được biết đến nhiều nhất như là chủ đề Kết thúc lần thứ 4 cho anime Slam Dunk. All songs are written by Izumi Sakai. My Friend (マイ フレンド, My Friend?)… |
2021-2022. Vào năm 2019, Gobert đã phá vỡ kỷ lục một mùa cho những cú slam dunk với 306 lần. Năm đó, Gobert cũng dẫn đầu NBA về hỗ trợ, với 482 lần, tỷ… |
tay. Layup: lên rổ (chạy đến gần rổ, nhảy lên và ném bóng bật bảng). Dunk/Slam dunk: úp rổ. Alley-oop: nhận đường chuyền trên không và ghi điểm mà chân… |
Game MVP Paul Arizin – 1952 Wilt Chamberlain – 1960 Rick Barry – 1967 Slam Dunk Contest Jason Richardson – 2002, 2003 Three-Point Contest Stephen Curry –… |
toàn cầu của Louis Vuitton Eyewear. ^ “Sister's Slam Dunk Season2 언니들의 슬램덩크 시즌2 – Ep.13”. Sister's Slam Dunk Season 2. Tập 13. 12 tháng 5 năm 2017. Sự kiện… |
trung vào phần trình bày của mình xung quanh một video nổi bật về các slam dunk khác nhau của Jordan, được ghi cho "Jump (For My Love)" bởi Pointer Sisters… |
bật nhảy cao và được người hâm mộ yêu thích khi chiến thắng cuộc thi Slam Dunk Contest năm 1997, và anh được vinh danh là một All-Star trong mùa giải… |
vật trong Negima!: Magister Negi Magi. Rukawa Kaede, một nhân vật trong Slam Dunk. Saitō Kaede, một nhân vật trong Angelic Layer. Shirakawa Kaede, nhân… |
Phonographic Industryvà sau đó là Recording Industry Association of America. Slam Dunk (Da Funk) 2 tháng 12 năm 1997 When The Lights Go Out 2 tháng 3 năm 1998… |
manga Slam Dunk về chủ đề bóng rổ trước đó của Weekly Shōnen Jump. Tuy nhiên, Azusa Takahashi của Real Sound đã chỉ ra rằng trong khi Slam Dunk rất thực… |
cảm, chủ đề thể thao là một khía cạnh trong cốt truyện (Touch, Yawara!, Slam Dunk, Tsubasa Giấc mơ sân cỏ). Ví dụ trong thể loại thể thao. Hậu tận thế:… |
Hakusho, InuYasha, Hunter × Hunter, Bleach - Sứ mạng thần chết, Soul Eater, Slam Dunk, Zatch Bell!, Fairy Tail, Reborn!, Huyền thoại đôi cánh, Yu-Gi-Oh!, Giả… |
(婚姻物語) 1994:重案實錄O記 Organized Crime & Triad Bureau 1994:男兒當入樽 Let's Go Slam Dunk 1996:龍虎缽蘭街 Long Hổ đường cùng 1996:旺角的天空2男燒衣 Those Were The Days 1997:玩火… |