Kết quả tìm kiếm Sinh 1833 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+1833", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(1833–1834) là một cuộc chiến gồm hai đợt tấn công của quân Xiêm vào lãnh thổ Đại Nam (Việt Nam ngày nay), đợt thứ nhất khởi đầu từ tháng 11 năm 1833,… |
Louis-Philippe của Bỉ (thể loại Sinh năm 1833) năm 1833 - 16 tháng 5 năm 1834) là con trai lớn của Vua Léopold I của Bỉ và người vợ thứ hai là Vương nữ Louise Marie của Pháp. Louis-Philippe sinh ngày… |
Nguyễn Phúc Thanh Đề (thể loại Sinh năm 1833) 1833 – 1869), phong hiệu Thuận Chính Công chúa (順正公主), là một công chúa con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. Hoàng nữ Thanh Đề sinh năm… |
1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory. 13 tháng 1 – Alfred von Keßler, tướng Phổ (m. 1907). 12 tháng 2 –… |
Jean-Baptiste Accolay (thể loại Sinh năm 1833) Jean-Baptiste Accolay (17 tháng 4 năm 1833 – 19 tháng 8 năm 1900) là một giáo viên vĩ cầm người Bỉ, nghệ sĩ vĩ cầm, nhạc trưởng và nhà soạn nhạc của thời… |
Johannes Brahms (thể loại Sinh năm 1833) Johannes Brahms (7 tháng 5 năm 1833 tại Hamburg – 3 tháng 4 năm 1897 tại Viên) là một nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm và chỉ huy dàn nhạc người Đức. Các… |
Charles Le Myre de Vilers (thể loại Sinh năm 1833) Pháp. Ông được trao tặng Bắc Đẩu Bội tinh. Charles Le Myre de Vilers sinh năm 1833 tại Vendôme, Loir-et-Cher, Pháp, là con trai một sĩ quan hải quân. Năm… |
Dịch Hân (thể loại Sinh năm 1833) Hân (tiếng Mãn: ᡳ ᡥᡳᠨ, chuyển tả: I Hin, tiếng Trung: 奕訢; 11 tháng 1 năm 1833 – 29 tháng 5 năm 1898), Ái Tân Giác La, hiệu Nhạc đạo Đường Chủ nhân (乐道堂主人)… |
Minh Mạng (thể loại Sinh năm 1791) Cuộc nổi dậy Lê Văn Khôi (1833-1835) là một cuộc nổi dậy xảy ra vào thời Minh Mạng ở các tỉnh miền Nam Đại Nam. Năm 1833, Lê Văn Khôi (vốn là con nuôi… |
Walther Bronsart von Schellendorff (thể loại Sinh năm 1833) Walther Franz Georg Bronsart von Schellendorff (21 tháng 12 năm 1833, tại Danzig – 13 tháng 12 năm 1914, tại Gut Marienhof, Amt Güstrow, Mecklenburg),… |
"Gia Định trấn" lại được đổi thành "Gia Định thành". Trong khoảng thời gian 1833 đến 1835, Lê Văn Khôi khởi binh chống lại nhà Nguyễn, Thành Bát Quái trở… |
John Houlding (thể loại Sinh năm 1833) John Houlding Sinh 1833 Mất 1902 Quốc tịch Anh quốc. Nghề nghiệp Chủ nhà máy bia, Chính trị gia Nổi tiếng vì Sáng lập Liverpool F.C.… |
María Cristina Isabel của Tây Ban Nha (thể loại Sinh năm 1833) Sicilias (tiếng Tây Ban Nha: Maria Cristina Isabel de España; 5 tháng 6 năm 1833 – 19 tháng 1 năm 1902) là con gái của Francisco de Paula của Tây Ban Nha… |
Henry Enfield Roscoe (thể loại Sinh năm 1833) Sir Henry Enfield Roscoe FRS (7 tháng 1 năm 1833 – 18 tháng 12 năm 1915) là một nhà hóa học người Anh. Ông đặc biệt nổi tiếng với những công trình ban… |
Louis Pasteur, nhà vi sinh học và hoá học người Đức (sinh 1822) 2 tháng 10: Eugen Langen, kĩ sư Đức, nhà phát minh (sinh 1833) 25 tháng 10: Karl Halle… |
Abbas Mirza: (Tiếng Ba Tư: عباس میرزا) sinh: 20 tháng 8 năm 1789 - mất 25 tháng 10 năm 1833; là con trai thứ hai của vua Ba Tư Fath Ali Shah Qajar và cũng… |
Loài này được Brandt miêu tả khoa học năm 1833. ^ Schotte, M. (2010). Venezillo nigricans (Brandt, 1833). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L.,… |
Loài này được Brandt miêu tả khoa học năm 1833. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio emarginatus Brandt, 1833. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore… |
Loài này được Brandt miêu tả khoa học năm 1833. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio brevicaudatus Brandt, 1833?. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L.… |
Armadillidae. Loài này được Brandt miêu tả khoa học năm 1833. ^ Schotte, M. (2010). Bethalus limbatus (Brandt, 1833). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore… |